(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ fundamentalist
C1

fundamentalist

noun

Nghĩa tiếng Việt

người theo chủ nghĩa chính thống người theo đạo gốc người bảo thủ tôn giáo
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Fundamentalist'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một người tin vào sự giải thích nghiêm ngặt, theo nghĩa đen của kinh điển trong một tôn giáo.

Definition (English Meaning)

A person who believes in the strict, literal interpretation of scripture in a religion.

Ví dụ Thực tế với 'Fundamentalist'

  • "The fundamentalist group opposed any changes to the traditional religious practices."

    "Nhóm người theo chủ nghĩa chính thống phản đối mọi thay đổi đối với các hoạt động tôn giáo truyền thống."

  • "Some critics accuse the government of being influenced by fundamentalist groups."

    "Một số nhà phê bình cáo buộc chính phủ bị ảnh hưởng bởi các nhóm theo chủ nghĩa chính thống."

  • "The fundamentalist approach to education emphasizes rote learning and strict discipline."

    "Cách tiếp cận chính thống đối với giáo dục nhấn mạnh việc học thuộc lòng và kỷ luật nghiêm ngặt."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Fundamentalist'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: fundamentalist
  • Adjective: fundamentalist
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tôn giáo Chính trị Xã hội

Ghi chú Cách dùng 'Fundamentalist'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thuật ngữ này thường được sử dụng để mô tả những người theo đạo bảo thủ và tuân thủ một cách cứng nhắc các nguyên tắc cơ bản của tôn giáo của họ. Nó có thể mang ý nghĩa tiêu cực, đặc biệt khi liên quan đến chủ nghĩa cực đoan và sự không khoan dung.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of within

`of`: Chỉ mối quan hệ sở hữu hoặc thuộc về. Ví dụ: 'a fundamentalist of Islam' (một người theo chủ nghĩa chính thống Hồi giáo).
`within`: Chỉ vị trí trong một nhóm hoặc hệ thống. Ví dụ: 'fundamentalists within a political party' (những người theo chủ nghĩa chính thống trong một đảng chính trị).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Fundamentalist'

Rule: parts-of-speech-nouns

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
He is a fundamentalist who adheres strictly to the literal interpretation of religious texts.
Anh ấy là một người theo chủ nghĩa cơ bản, người tuân thủ nghiêm ngặt cách giải thích nghĩa đen của các văn bản tôn giáo.
Phủ định
She is not a fundamentalist; she embraces modern interpretations and perspectives.
Cô ấy không phải là một người theo chủ nghĩa cơ bản; cô ấy chấp nhận những cách giải thích và quan điểm hiện đại.
Nghi vấn
Are they fundamentalists who advocate for strict adherence to traditional values?
Họ có phải là những người theo chủ nghĩa cơ bản, những người ủng hộ việc tuân thủ nghiêm ngặt các giá trị truyền thống không?

Rule: sentence-reported-speech

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She said that she believed he was a fundamentalist.
Cô ấy nói rằng cô ấy tin rằng anh ta là một người theo chủ nghĩa cơ bản.
Phủ định
He told me that he did not consider himself a fundamentalist.
Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy không coi mình là một người theo chủ nghĩa cơ bản.
Nghi vấn
They asked if the group was fundamentalist in their beliefs.
Họ hỏi liệu nhóm đó có theo chủ nghĩa cơ bản trong niềm tin của họ hay không.

Rule: usage-used-to

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
He used to be a fundamentalist, but he has since broadened his views.
Anh ấy từng là một người theo chủ nghĩa cơ bản, nhưng sau đó anh ấy đã mở rộng quan điểm của mình.
Phủ định
She didn't use to question her fundamentalist beliefs, but now she does.
Cô ấy đã không từng nghi ngờ những niềm tin cơ bản của mình, nhưng bây giờ thì có.
Nghi vấn
Did they use to support the fundamentalist group before they learned about its extremism?
Họ đã từng ủng hộ nhóm theo chủ nghĩa cơ bản trước khi họ biết về sự cực đoan của nó phải không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)