(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ geochronology
C1

geochronology

noun

Nghĩa tiếng Việt

Địa thời học Niên đại địa chất
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Geochronology'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Khoa học xác định tuổi của đá, hóa thạch và trầm tích bằng cách sử dụng các dấu hiệu vốn có trong chính các loại đá đó.

Definition (English Meaning)

The science of determining the age of rocks, fossils, and sediments using signatures inherent in the rocks themselves.

Ví dụ Thực tế với 'Geochronology'

  • "Geochronology plays a crucial role in understanding the timing of major geological events."

    "Địa thời học đóng một vai trò quan trọng trong việc hiểu thời gian của các sự kiện địa chất lớn."

  • "The geochronology of the region revealed a complex history of tectonic activity."

    "Địa thời học của khu vực cho thấy một lịch sử phức tạp về hoạt động kiến tạo."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Geochronology'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: geochronology
  • Adjective: geochronological
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Địa chất học

Ghi chú Cách dùng 'Geochronology'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Địa thời học sử dụng các phương pháp khác nhau, bao gồm phân tích đồng vị phóng xạ, để định niên đại các vật liệu địa chất. Nó rất quan trọng để hiểu lịch sử và niên đại của Trái Đất.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of in

‘Geochronology of…’ ám chỉ đối tượng nghiên cứu là gì (ví dụ: Geochronology of the Himalayan rocks). ‘Geochronology in…’ ám chỉ lĩnh vực nghiên cứu (ví dụ: Geochronology in the early Paleozoic era).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Geochronology'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)