(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ geomagnetic
C1

geomagnetic

adjective

Nghĩa tiếng Việt

thuộc địa từ liên quan đến từ trường Trái Đất
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Geomagnetic'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Liên quan đến từ tính của Trái Đất.

Definition (English Meaning)

Relating to the magnetism of the earth.

Ví dụ Thực tế với 'Geomagnetic'

  • "Geomagnetic storms can disrupt radio communications."

    "Bão địa từ có thể làm gián đoạn thông tin liên lạc vô tuyến."

  • "Researchers are studying geomagnetic variations."

    "Các nhà nghiên cứu đang nghiên cứu sự biến đổi địa từ."

  • "The compass needle aligns with the Earth's geomagnetic field."

    "Kim la bàn thẳng hàng với từ trường địa từ của Trái Đất."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Geomagnetic'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: geomagnetic
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

magnetosphere(tầng từ quyển)
magnetic field(từ trường)
solar wind(gió mặt trời)
magnetic pole(cực từ)

Lĩnh vực (Subject Area)

Địa vật lý

Ghi chú Cách dùng 'Geomagnetic'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Tính từ 'geomagnetic' mô tả các hiện tượng, lực, hoặc nghiên cứu liên quan đến từ trường của Trái Đất. Nó thường được dùng trong các bối cảnh khoa học, kỹ thuật, và địa vật lý. Từ này mang tính chuyên môn cao và ít được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Nó khác với 'magnetic' (từ tính) ở chỗ 'geomagnetic' cụ thể hơn, chỉ đến từ tính của Trái Đất.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Geomagnetic'

Rule: sentence-conditionals-mixed

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If the solar flare hadn't been so strong, the geomagnetic disturbance wouldn't be affecting our navigation systems now.
Nếu bão mặt trời không quá mạnh, nhiễu loạn từ trường địa cầu sẽ không ảnh hưởng đến hệ thống định vị của chúng ta bây giờ.
Phủ định
If we hadn't shielded the satellite properly, the geomagnetic storm would have damaged its sensitive equipment.
Nếu chúng tôi không che chắn vệ tinh đúng cách, cơn bão từ trường địa cầu đã làm hỏng thiết bị nhạy cảm của nó.
Nghi vấn
If the Earth weren't protected by its magnetosphere, would geomagnetic storms have caused significantly more damage to our electrical grids?
Nếu Trái đất không được bảo vệ bởi từ quyển, liệu các cơn bão từ trường địa cầu có gây ra thiệt hại đáng kể hơn cho lưới điện của chúng ta không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)