(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ good-natured
B2

good-natured

adjective

Nghĩa tiếng Việt

tốt bụng hiền lành dễ chịu hòa nhã
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Good-natured'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Có tính tình dễ chịu và tử tế; hòa nhã.

Definition (English Meaning)

Having a pleasant and kindly disposition; amiable.

Ví dụ Thực tế với 'Good-natured'

  • "She was a good-natured woman who was always willing to help others."

    "Cô ấy là một người phụ nữ tốt bụng, luôn sẵn lòng giúp đỡ người khác."

  • "Despite his problems, he remained a good-natured man."

    "Mặc dù gặp nhiều vấn đề, anh ấy vẫn là một người đàn ông tốt bụng."

  • "The dog was very good-natured and playful."

    "Con chó rất hiền lành và thích đùa."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Good-natured'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: good-natured
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tính cách/Quan hệ xã hội

Ghi chú Cách dùng 'Good-natured'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'good-natured' dùng để miêu tả người có bản chất tốt, dễ gần, thân thiện và thường hay bỏ qua lỗi lầm của người khác. Nó nhấn mạnh sự tử tế và điềm tĩnh trong tính cách. Khác với 'kind' (tốt bụng) chỉ chung chung về hành động tốt, 'good-natured' tập trung vào bản chất và thái độ. So với 'amiable' (hòa nhã), 'good-natured' có thể bao hàm cả sự vui vẻ và hài hước.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Good-natured'

Rule: tenses-present-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She has been being good-natured, helping her neighbors with their groceries.
Cô ấy đã luôn tốt bụng, giúp đỡ hàng xóm của mình mua sắm.
Phủ định
He hasn't been being good-natured recently, he seems stressed.
Gần đây anh ấy không được tốt bụng cho lắm, trông anh ấy có vẻ căng thẳng.
Nghi vấn
Has she been being good-natured to the new employees?
Cô ấy có tốt bụng với những nhân viên mới không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)