(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ high definition
B2

high definition

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

độ nét cao độ phân giải cao
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'High definition'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một hệ thống hoặc thiết bị cung cấp độ phân giải cao hơn hoặc chi tiết hơn so với tiêu chuẩn.

Definition (English Meaning)

A system or device providing a higher resolution or greater detail than a standard one.

Ví dụ Thực tế với 'High definition'

  • "This TV offers stunning picture quality in high definition."

    "Chiếc TV này mang đến chất lượng hình ảnh tuyệt đẹp ở độ phân giải cao."

  • "Most streaming services now offer movies and TV shows in high definition."

    "Hầu hết các dịch vụ phát trực tuyến hiện nay đều cung cấp phim và chương trình TV ở độ phân giải cao."

  • "The new camera records video in high definition."

    "Máy quay mới ghi lại video ở độ phân giải cao."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'High definition'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: high definition
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

HD(Độ nét cao (viết tắt))
high resolution(Độ phân giải cao)

Trái nghĩa (Antonyms)

standard definition(Độ phân giải tiêu chuẩn)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Công nghệ thông tin Điện tử

Ghi chú Cách dùng 'High definition'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường được viết tắt là HD. Được sử dụng để mô tả chất lượng hình ảnh hoặc âm thanh vượt trội. Thường liên quan đến các thiết bị hiển thị, máy quay phim, và các định dạng truyền thông.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in with

in: Thường dùng khi nói đến một cái gì đó được hiển thị hoặc sản xuất ở độ phân giải cao (ví dụ: 'The movie is available in high definition'). with: Ít phổ biến hơn, có thể dùng khi chỉ một thiết bị có khả năng hiển thị độ phân giải cao (ví dụ: 'A screen with high definition').

Ngữ pháp ứng dụng với 'High definition'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)