(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ idealized depiction
C1

idealized depiction

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

sự miêu tả lý tưởng hóa hình ảnh lý tưởng hóa khắc họa lý tưởng
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Idealized depiction'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Được thể hiện tốt hơn thực tế; được mô tả theo một cách lý tưởng hoặc hoàn hảo.

Definition (English Meaning)

Represented as better than reality; portrayed in an ideal or perfect way.

Ví dụ Thực tế với 'Idealized depiction'

  • "The painting offers an idealized depiction of rural life."

    "Bức tranh mang đến một sự miêu tả lý tưởng hóa về cuộc sống nông thôn."

  • "The film provides an idealized depiction of war, ignoring the harsh realities."

    "Bộ phim mang đến một sự miêu tả lý tưởng hóa về chiến tranh, bỏ qua những thực tế khắc nghiệt."

  • "Social media often presents an idealized depiction of people's lives."

    "Mạng xã hội thường trình bày một sự miêu tả lý tưởng hóa về cuộc sống của mọi người."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Idealized depiction'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: depiction
  • Verb: idealize
  • Adjective: idealized
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Nghệ thuật Văn học Xã hội học

Ghi chú Cách dùng 'Idealized depiction'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Tính từ 'idealized' thường được sử dụng để mô tả những hình ảnh, khái niệm hoặc các đối tượng đã được làm cho trở nên đẹp đẽ, hoàn hảo hoặc tốt đẹp hơn so với thực tế. Nó mang ý nghĩa của sự tô điểm, phóng đại các đặc điểm tích cực, và lược bỏ hoặc giảm thiểu các khuyết điểm.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Idealized depiction'

Rule: sentence-reported-speech

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She said that the artist had used an idealized depiction of her in the portrait.
Cô ấy nói rằng họa sĩ đã sử dụng một sự miêu tả lý tưởng hóa về cô ấy trong bức chân dung.
Phủ định
He told me that he did not idealize his childhood memories as much as I thought.
Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy không lý tưởng hóa những kỷ niệm thời thơ ấu của mình nhiều như tôi nghĩ.
Nghi vấn
The professor asked if the student had used a romanticized or idealized depiction of the historical event in his essay.
Giáo sư hỏi liệu sinh viên đã sử dụng một sự miêu tả lãng mạn hóa hoặc lý tưởng hóa về sự kiện lịch sử trong bài luận của mình hay không.
(Vị trí vocab_tab4_inline)