in contrast to
Prepositional phraseNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'In contrast to'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Khác biệt đáng kể so với một điều gì đó.
Definition (English Meaning)
Differing noticeably from something else.
Ví dụ Thực tế với 'In contrast to'
-
"In contrast to his brother, who is very outgoing, he is quite shy."
"Ngược lại với anh trai, người rất hướng ngoại, anh ấy khá nhút nhát."
-
"In contrast to the city, the countryside is very peaceful."
"Ngược lại với thành phố, vùng nông thôn rất yên bình."
-
"The south of the country is warm, in contrast to the cold north."
"Miền nam của đất nước ấm áp, trái ngược với miền bắc lạnh giá."
Từ loại & Từ liên quan của 'In contrast to'
Các dạng từ (Word Forms)
- Chưa có thông tin về các dạng từ.
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'In contrast to'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Cụm từ này được sử dụng để nhấn mạnh sự khác biệt rõ ràng giữa hai hoặc nhiều đối tượng, ý tưởng, hoặc tình huống. Nó thường được dùng để giới thiệu một ý đối lập hoặc trái ngược với ý đã nêu trước đó. 'In contrast to' thường trang trọng hơn 'unlike' hoặc 'compared to'. Nó ngụ ý một sự khác biệt đáng chú ý, có thể là bất ngờ hoặc đáng ngạc nhiên.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
Chưa có giải thích cách dùng giới từ.
Ngữ pháp ứng dụng với 'In contrast to'
Rule: parts-of-speech-interjections
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
In contrast to his brother, wow, he is incredibly hardworking!
|
Trái ngược với anh trai mình, chà, cậu ấy cực kỳ chăm chỉ! |
| Phủ định |
In contrast to what I expected, alas, the movie wasn't bad at all.
|
Trái ngược với những gì tôi mong đợi, ôi chao, bộ phim không hề tệ chút nào. |
| Nghi vấn |
In contrast to your opinion, hey, is there any evidence that supports this claim?
|
Trái ngược với ý kiến của bạn, này, có bằng chứng nào ủng hộ tuyên bố này không? |