(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ in the spotlight
B2

in the spotlight

Idiom

Nghĩa tiếng Việt

tâm điểm chú ý được dư luận quan tâm dưới ánh đèn sân khấu trở thành đề tài bàn tán
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'In the spotlight'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Nhận được nhiều sự chú ý của công chúng.

Definition (English Meaning)

Receiving a lot of public attention.

Ví dụ Thực tế với 'In the spotlight'

  • "The actress has been in the spotlight since her Oscar win."

    "Nữ diễn viên đã nhận được rất nhiều sự chú ý kể từ khi cô ấy giành giải Oscar."

  • "The company is in the spotlight after the recent scandal."

    "Công ty đang bị chú ý sau vụ bê bối gần đây."

  • "The new policy has put education in the spotlight."

    "Chính sách mới đã đưa giáo dục vào sự chú ý."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'In the spotlight'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Truyền thông Giải trí Chính trị

Ghi chú Cách dùng 'In the spotlight'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này thường được sử dụng để mô tả một người, sự kiện hoặc vấn đề đang thu hút sự quan tâm lớn từ giới truyền thông và công chúng. Nó mang ý nghĩa cả tích cực (được ngưỡng mộ, tôn vinh) lẫn tiêu cực (bị soi mói, chỉ trích). Khác với 'in the limelight' (cũng có nghĩa tương tự), 'in the spotlight' thường mang sắc thái mạnh mẽ và tập trung hơn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in

Giới từ 'in' ở đây diễn tả trạng thái 'ở trong', 'được bao quanh bởi' ánh đèn sân khấu, ngụ ý sự chú ý của công chúng.

Ngữ pháp ứng dụng với 'In the spotlight'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)