(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ inherent value
C1

inherent value

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

giá trị nội tại giá trị vốn có giá trị tự thân
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Inherent value'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Giá trị nội tại, giá trị vốn có, giá trị tự thân mà một vật hoặc một ý tưởng có, độc lập với ý kiến của bất kỳ ai hoặc các yếu tố bên ngoài.

Definition (English Meaning)

The value that something has in itself, independently of anyone's opinion or external factors; intrinsic worth.

Ví dụ Thực tế với 'Inherent value'

  • "Many philosophers argue for the inherent value of all human beings."

    "Nhiều triết gia tranh luận về giá trị nội tại của tất cả con người."

  • "The concept of inherent value is central to environmental ethics."

    "Khái niệm giá trị nội tại là trọng tâm của đạo đức môi trường."

  • "Some believe that all living beings possess inherent value."

    "Một số người tin rằng tất cả sinh vật sống đều sở hữu giá trị nội tại."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Inherent value'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Triết học Kinh tế Đạo đức học

Ghi chú Cách dùng 'Inherent value'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Giá trị nội tại khác với giá trị công cụ (instrumental value), là giá trị dựa trên việc vật đó hữu ích như thế nào để đạt được một mục tiêu khác. 'Inherent value' nhấn mạnh phẩm chất vốn có không phụ thuộc vào sự đánh giá chủ quan hay hoàn cảnh.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in of

'Inherent value in' được sử dụng để chỉ ra giá trị nội tại tồn tại trong một đối tượng cụ thể. Ví dụ: 'There is inherent value in preserving natural resources.' 'Inherent value of' được sử dụng để chỉ giá trị nội tại thuộc về bản chất của một đối tượng. Ví dụ: 'The inherent value of human life is a cornerstone of ethics.'

Ngữ pháp ứng dụng với 'Inherent value'

Rule: clauses-relative-clauses

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The ancient artifact, which possesses inherent value due to its historical significance, is now on display at the museum.
Cổ vật cổ xưa, cái mà sở hữu giá trị nội tại do ý nghĩa lịch sử của nó, hiện đang được trưng bày tại bảo tàng.
Phủ định
The painting, which many critics dismissed, actually has inherent artistic value that they failed to recognize.
Bức tranh, cái mà nhiều nhà phê bình bác bỏ, thực ra có giá trị nghệ thuật nội tại mà họ đã không nhận ra.
Nghi vấn
Is there inherent value in traditional crafts, which are often overlooked in today's mass-produced world?
Có giá trị nội tại nào trong các nghề thủ công truyền thống, cái mà thường bị bỏ qua trong thế giới sản xuất hàng loạt ngày nay không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)