(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ intended result
B2

intended result

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

kết quả mong muốn kết quả dự kiến kết quả nhắm đến mục tiêu đạt được
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Intended result'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Kết quả mà ai đó lên kế hoạch hoặc nhắm đến để đạt được.

Definition (English Meaning)

The outcome that someone plans or aims to achieve.

Ví dụ Thực tế với 'Intended result'

  • "The intended result of the experiment was to prove the hypothesis."

    "Kết quả mong muốn của thí nghiệm là chứng minh giả thuyết."

  • "The company achieved the intended result of increasing sales by 10%."

    "Công ty đã đạt được kết quả mong muốn là tăng doanh số bán hàng lên 10%."

  • "Unfortunately, the actual result was different from the intended result."

    "Không may thay, kết quả thực tế lại khác với kết quả mong muốn."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Intended result'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: result
  • Verb: intend
  • Adjective: intended
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chung

Ghi chú Cách dùng 'Intended result'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

"Intended result" nhấn mạnh rằng kết quả không phải là ngẫu nhiên mà là có chủ đích, được mong đợi từ trước. Nó khác với "unintended consequence" (hậu quả không mong muốn). Nên phân biệt với "goal" (mục tiêu), là cái đích lớn hơn, còn "intended result" là kết quả cụ thể của một hành động hoặc loạt hành động.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of for

"Intended result of": kết quả mong muốn của một hành động, kế hoạch, hoặc thí nghiệm. "Intended result for": kết quả mong muốn cho một đối tượng hoặc mục đích cụ thể.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Intended result'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)