(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ investment company
B2

investment company

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

công ty đầu tư tập đoàn đầu tư
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Investment company'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một công ty mà hoạt động kinh doanh chính là nắm giữ các khoản đầu tư (chứng khoán, bất động sản, v.v.) để thu lợi nhuận tài chính.

Definition (English Meaning)

A company whose main business is holding investments (securities, real property, etc.) for financial return.

Ví dụ Thực tế với 'Investment company'

  • "The investment company manages a diverse portfolio of stocks and bonds."

    "Công ty đầu tư quản lý một danh mục đa dạng gồm cổ phiếu và trái phiếu."

  • "She works for a large investment company in New York."

    "Cô ấy làm việc cho một công ty đầu tư lớn ở New York."

  • "The investment company announced record profits this year."

    "Công ty đầu tư đã công bố lợi nhuận kỷ lục trong năm nay."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Investment company'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: investment company
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

hedge fund(quỹ đầu cơ)
private equity firm(công ty đầu tư vốn tư nhân)
mutual fund(quỹ tương hỗ)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh tế

Ghi chú Cách dùng 'Investment company'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ 'investment company' thường được dùng để chỉ các tổ chức tài chính chuyên nghiệp quản lý tiền của người khác để đầu tư vào các loại tài sản khác nhau. Sự khác biệt chính với các loại hình công ty khác là nguồn thu nhập chủ yếu đến từ hoạt động đầu tư chứ không phải sản xuất hay cung cấp dịch vụ trực tiếp.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Investment company'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)