(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ it support
B1

it support

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

hỗ trợ IT hỗ trợ công nghệ thông tin bộ phận hỗ trợ IT nhân viên hỗ trợ IT
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'It support'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Sự hỗ trợ được cung cấp cho người dùng phần cứng hoặc phần mềm máy tính.

Definition (English Meaning)

Assistance provided to users of computer hardware or software.

Ví dụ Thực tế với 'It support'

  • "Our IT support team is available 24/7 to assist you."

    "Đội ngũ hỗ trợ IT của chúng tôi luôn sẵn sàng 24/7 để hỗ trợ bạn."

  • "I contacted IT support because my computer was running slowly."

    "Tôi đã liên hệ bộ phận hỗ trợ IT vì máy tính của tôi chạy chậm."

  • "The company provides IT support for all its employees."

    "Công ty cung cấp hỗ trợ IT cho tất cả nhân viên của mình."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'It support'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: it support
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

network administration(quản trị mạng)
software development(phát triển phần mềm)
computer maintenance(bảo trì máy tính)

Lĩnh vực (Subject Area)

Công nghệ thông tin

Ghi chú Cách dùng 'It support'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này thường được sử dụng để mô tả một dịch vụ hoặc bộ phận trong một tổ chức chịu trách nhiệm giúp đỡ nhân viên hoặc khách hàng giải quyết các vấn đề liên quan đến công nghệ thông tin. Nó bao gồm việc giải quyết các sự cố kỹ thuật, cài đặt phần mềm, khắc phục sự cố mạng và cung cấp hướng dẫn sử dụng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

for with

'IT support for' dùng để chỉ đối tượng được hỗ trợ (ví dụ: IT support for employees). 'IT support with' dùng để chỉ vấn đề hoặc nhiệm vụ được hỗ trợ (ví dụ: IT support with software installation).

Ngữ pháp ứng dụng với 'It support'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)