(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ lid
A2

lid

noun

Nghĩa tiếng Việt

nắp vung
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Lid'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Nắp, vung (của một vật chứa, hộp...)

Definition (English Meaning)

A removable or hinged cover for closing the opening of a container.

Ví dụ Thực tế với 'Lid'

  • "Put the lid on the saucepan."

    "Hãy đậy nắp lên cái nồi."

  • "The bin needs a new lid."

    "Thùng rác cần một cái nắp mới."

  • "He lifted the lid of the coffin."

    "Anh ta mở nắp quan tài."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Lid'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: lid
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đồ dùng gia đình

Ghi chú Cách dùng 'Lid'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Chỉ phần đậy, che kín một vật chứa để bảo vệ bên trong hoặc giữ kín. Thường dùng cho các hộp, lọ, thùng... có thể tháo rời hoặc gắn bản lề.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

on of

Lid *on* something: Nắp trên cái gì đó (ví dụ: lid on the jar). Lid *of* something: Nắp của cái gì đó (ví dụ: lid of the box). Cả hai đều diễn tả sự sở hữu hoặc vị trí của nắp so với vật chứa.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Lid'

Rule: sentence-conditionals-mixed

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If he had checked the lid properly, the paint wouldn't spill now.
Nếu anh ấy đã kiểm tra nắp đúng cách, sơn đã không bị đổ bây giờ.
Phủ định
If she hadn't left the lid ajar, the cookies would have stayed fresh.
Nếu cô ấy không để hở nắp, bánh quy đã giữ được độ tươi ngon.
Nghi vấn
If I had known the lid was loose, would I have turned the jar upside down?
Nếu tôi biết nắp bị lỏng, tôi có lẽ đã không lật ngược cái lọ chứ?

Rule: sentence-conditionals-zero

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If you put a lid on a hot pot, the steam condenses.
Nếu bạn đậy nắp lên một nồi nóng, hơi nước sẽ ngưng tụ.
Phủ định
If the lid is too small, it doesn't fit the container.
Nếu nắp quá nhỏ, nó sẽ không vừa với vật chứa.
Nghi vấn
If the lid is missing, what do you use to cover the pot?
Nếu nắp bị mất, bạn dùng gì để đậy nồi?

Rule: sentence-reported-speech

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She said that she had lost the lid to her favorite jar.
Cô ấy nói rằng cô ấy đã làm mất nắp của cái lọ yêu thích của mình.
Phủ định
He told me that he didn't see the lid anywhere.
Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy không thấy cái nắp ở đâu cả.
Nghi vấn
She asked if I knew where the lid was.
Cô ấy hỏi liệu tôi có biết cái nắp ở đâu không.

Rule: tenses-past-simple

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
He put the lid on the jar after taking some jam.
Anh ấy đậy nắp hũ sau khi lấy một ít mứt.
Phủ định
She didn't find the lid to her favorite teapot.
Cô ấy đã không tìm thấy nắp của ấm trà yêu thích của mình.
Nghi vấn
Did you remember to replace the lid after using the paint?
Bạn có nhớ đậy nắp sau khi sử dụng sơn không?

Rule: tenses-present-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She is putting the lid on the jar.
Cô ấy đang đậy nắp lên cái lọ.
Phủ định
He isn't taking the lid off the pot.
Anh ấy không mở nắp nồi ra.
Nghi vấn
Are they struggling with the lid?
Có phải họ đang vật lộn với cái nắp không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)