loss of libido
Danh từNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Loss of libido'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Sự suy giảm hoặc mất ham muốn tình dục.
Definition (English Meaning)
A decrease or absence of sexual desire.
Ví dụ Thực tế với 'Loss of libido'
-
"Loss of libido can be a symptom of depression."
"Mất ham muốn tình dục có thể là một triệu chứng của bệnh trầm cảm."
-
"The patient reported a loss of libido after starting the new medication."
"Bệnh nhân báo cáo rằng họ bị mất ham muốn tình dục sau khi bắt đầu dùng thuốc mới."
-
"Loss of libido can significantly impact a person's quality of life."
"Mất ham muốn tình dục có thể ảnh hưởng đáng kể đến chất lượng cuộc sống của một người."
Từ loại & Từ liên quan của 'Loss of libido'
Các dạng từ (Word Forms)
- Noun: loss, libido
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Loss of libido'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
"Loss of libido" đề cập đến tình trạng ham muốn tình dục giảm sút hoặc biến mất. Nó không chỉ đơn thuần là việc ít quan tâm đến tình dục, mà còn có thể bao gồm việc mất hứng thú trong các hoạt động tình dục, khó đạt cực khoái, hoặc cảm thấy khó chịu khi quan hệ. Tình trạng này có thể do nhiều nguyên nhân, bao gồm các vấn đề về thể chất (bệnh tật, thuốc men), tâm lý (căng thẳng, trầm cảm), hoặc các yếu tố liên quan đến mối quan hệ (mâu thuẫn, thiếu giao tiếp). Phân biệt với 'low libido', chỉ mức độ ham muốn thấp hơn bình thường, 'loss of libido' ngụ ý sự sụt giảm đáng kể hoặc mất hẳn.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
Giới từ 'of' được sử dụng để chỉ sự mất mát hoặc thiếu hụt cái gì đó. Trong trường hợp này, 'loss of libido' nghĩa là sự mất mát ham muốn tình dục.
Ngữ pháp ứng dụng với 'Loss of libido'
Rule: tenses-future-perfect-continuous
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
By the time he turns 50, he will have been experiencing a loss of libido for nearly a decade due to his medical condition.
|
Đến khi anh ấy 50 tuổi, anh ấy sẽ đã trải qua tình trạng suy giảm ham muốn tình dục gần một thập kỷ do tình trạng bệnh lý của mình. |
| Phủ định |
She won't have been suffering from a loss of libido if she continues to maintain a healthy lifestyle and manage her stress levels effectively.
|
Cô ấy sẽ không phải chịu đựng tình trạng suy giảm ham muốn tình dục nếu cô ấy tiếp tục duy trì một lối sống lành mạnh và quản lý mức độ căng thẳng của mình một cách hiệu quả. |
| Nghi vấn |
Will they have been researching the link between certain medications and loss of libido for five years by the time they publish their findings?
|
Liệu họ đã nghiên cứu mối liên hệ giữa một số loại thuốc và sự suy giảm ham muốn tình dục trong năm năm vào thời điểm họ công bố những phát hiện của mình không? |