(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ libidinous
C1

libidinous

adjective

Nghĩa tiếng Việt

dâm dật ham muốn xác thịt dục vọng quá độ
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Libidinous'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Có hoặc thể hiện ham muốn tình dục quá độ; dâm dật, ham muốn xác thịt.

Definition (English Meaning)

Having or showing excessive sexual drive; lustful.

Ví dụ Thực tế với 'Libidinous'

  • "The libidinous old man leered at the young women."

    "Ông già dâm dật liếc nhìn những cô gái trẻ."

  • "He had a libidinous glint in his eye."

    "Anh ta có một tia nhìn dâm dật trong mắt."

  • "The book was banned for its libidinous content."

    "Cuốn sách bị cấm vì nội dung dâm dật của nó."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Libidinous'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: libidinous
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tâm lý học Văn học

Ghi chú Cách dùng 'Libidinous'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'libidinous' thường mang sắc thái tiêu cực, ám chỉ ham muốn tình dục không kiểm soát và có phần thô tục. Nó mạnh hơn các từ như 'sexual' (thuộc về tình dục) hay 'sensual' (gợi cảm), và gần nghĩa hơn với 'lascivious' (dâm đãng) nhưng nhấn mạnh vào bản năng và sự thôi thúc hơn là vẻ đẹp hoặc sự quyến rũ. 'Libidinous' thường được dùng để miêu tả người hoặc hành động.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Libidinous'

Rule: sentence-conditionals-third

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If he had not been so libidinous, he would have maintained a better reputation.
Nếu anh ta không quá dâm đãng, anh ta đã có thể giữ được danh tiếng tốt hơn.
Phủ định
If she had not understood his libidinous intentions, she would not have been so careful around him.
Nếu cô ấy không hiểu những ý định dâm dục của anh ta, cô ấy đã không cẩn thận như vậy khi ở gần anh ta.
Nghi vấn
Would he have been fired if his libidinous behavior had been reported earlier?
Liệu anh ta có bị sa thải nếu hành vi dâm đãng của anh ta bị báo cáo sớm hơn không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)