(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ lotion
B1

lotion

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

sữa dưỡng thể kem dưỡng da (dạng lỏng)
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Lotion'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một chế phẩm dạng lỏng được bôi lên da cho mục đích y tế hoặc thẩm mỹ.

Definition (English Meaning)

A liquid preparation applied to the skin for a medicinal or cosmetic purpose.

Ví dụ Thực tế với 'Lotion'

  • "She applied lotion to her dry skin."

    "Cô ấy thoa lotion lên làn da khô của mình."

  • "This lotion is perfect for sensitive skin."

    "Loại lotion này hoàn hảo cho làn da nhạy cảm."

  • "I always keep a bottle of lotion in my bag."

    "Tôi luôn giữ một chai lotion trong túi của mình."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Lotion'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: lotion
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chăm sóc cá nhân Da liễu

Ghi chú Cách dùng 'Lotion'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Lotion thường có độ nhớt thấp hơn kem (cream) và thuốc mỡ (ointment), giúp dễ dàng thoa và hấp thụ vào da. Nó thường được sử dụng để dưỡng ẩm, làm dịu da, hoặc điều trị các vấn đề về da như khô da, eczema. Khác với dầu (oil) ở chỗ lotion thường chứa nước, giúp da không bị quá nhờn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

with on

* **with:** Dùng để chỉ thành phần hoặc công dụng bổ sung. Ví dụ: 'a lotion with sunscreen' (lotion có chứa kem chống nắng).
* **on:** Dùng để chỉ vị trí bôi lotion lên. Ví dụ: 'apply the lotion on your skin' (thoa lotion lên da của bạn).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Lotion'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)