(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ manned aircraft
B2

manned aircraft

Danh từ ghép

Nghĩa tiếng Việt

máy bay có người lái phi cơ có người lái
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Manned aircraft'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một máy bay có phi công hoặc phi hành đoàn trên khoang, trái ngược với máy bay không người lái (drone).

Definition (English Meaning)

An aircraft that has a human pilot or crew on board, as opposed to being unmanned (drone).

Ví dụ Thực tế với 'Manned aircraft'

  • "The future of aviation may involve both manned and unmanned aircraft."

    "Tương lai của ngành hàng không có thể bao gồm cả máy bay có người lái và máy bay không người lái."

  • "Manned aircraft require trained pilots to operate."

    "Máy bay có người lái đòi hỏi phi công được đào tạo để vận hành."

  • "The first manned aircraft flight was achieved by the Wright brothers."

    "Chuyến bay máy bay có người lái đầu tiên được thực hiện bởi anh em nhà Wright."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Manned aircraft'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

unmanned aircraft(máy bay không người lái)
drone(máy bay không người lái)

Từ liên quan (Related Words)

aircraft(máy bay)
pilot(phi công)
crew(phi hành đoàn)

Lĩnh vực (Subject Area)

Hàng không

Ghi chú Cách dùng 'Manned aircraft'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này nhấn mạnh sự hiện diện của con người điều khiển máy bay. Nó được sử dụng để phân biệt với các loại máy bay điều khiển từ xa hoặc tự động.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Manned aircraft'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)