(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ material
B1

material

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

vật liệu chất liệu tài liệu quan trọng hữu hình
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Material'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Vật chất mà từ đó một cái gì đó được làm ra hoặc có thể được làm ra.

Definition (English Meaning)

A substance from which something is made or can be made.

Ví dụ Thực tế với 'Material'

  • "The dress is made of silk material."

    "Chiếc váy được làm từ chất liệu lụa."

  • "What material is your shirt made of?"

    "Áo của bạn được làm từ chất liệu gì?"

  • "The judge ruled that the evidence was material to the case."

    "Thẩm phán phán quyết rằng bằng chứng đó là quan trọng đối với vụ án."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Material'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

stuff(chất liệu, đồ đạc)
fabric(vải) relevant(liên quan) pertinent(thích đáng)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chưa có thông tin lĩnh vực.

Ghi chú Cách dùng 'Material'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Chỉ bản chất vật lý của một thứ gì đó. Khác với 'stuff' (thứ, đồ đạc) mang tính chung chung hơn và có thể bao gồm cả những thứ phi vật chất. 'Matter' cũng có nghĩa là vật chất, nhưng thường được dùng trong ngữ cảnh khoa học, triết học để chỉ vật chất cấu tạo nên vũ trụ.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of for

'Material of' dùng để chỉ vật liệu cấu tạo nên một vật thể. Ví dụ: 'The shirt is made of cotton material'. 'Material for' dùng để chỉ vật liệu được dùng để làm ra một việc gì đó. Ví dụ: 'He needed material for his research'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Material'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)