(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ mood swings
B2

mood swings

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

thay đổi tâm trạng thất thường cảm xúc thất thường tâm trạng lên xuống thất thường
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Mood swings'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Những thay đổi cảm xúc thất thường và cực đoan của một người.

Definition (English Meaning)

Sudden and extreme changes in a person's emotions or feelings.

Ví dụ Thực tế với 'Mood swings'

  • "She experienced severe mood swings during her pregnancy."

    "Cô ấy trải qua những thay đổi tâm trạng nghiêm trọng trong quá trình mang thai."

  • "His mood swings made it difficult to maintain a stable relationship."

    "Những thay đổi tâm trạng thất thường của anh ấy khiến việc duy trì một mối quan hệ ổn định trở nên khó khăn."

  • "The doctor attributed her mood swings to hormonal changes."

    "Bác sĩ cho rằng những thay đổi tâm trạng của cô ấy là do thay đổi nội tiết tố."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Mood swings'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: mood swings
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tâm lý học/Y học

Ghi chú Cách dùng 'Mood swings'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ 'mood swings' thường được dùng để mô tả sự thay đổi nhanh chóng giữa các trạng thái cảm xúc khác nhau, ví dụ như từ vui vẻ sang buồn bã, hoặc từ bình tĩnh sang giận dữ. Nó thường liên quan đến các tình trạng như rối loạn lưỡng cực, thay đổi nội tiết tố (ví dụ: trong thời kỳ kinh nguyệt hoặc mãn kinh), hoặc ảnh hưởng của các chất kích thích. Khác với 'emotional fluctuations' (dao động cảm xúc) mang tính chung chung hơn, 'mood swings' nhấn mạnh tính đột ngột và cường độ mạnh của sự thay đổi.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of with during

‘Of’ dùng để chỉ nguyên nhân hoặc tình trạng gây ra mood swings (mood swings *of* depression). ‘With’ dùng để chỉ ai đó đang trải qua mood swings (dealing *with* mood swings). 'During' dùng để chỉ thời điểm mood swings xảy ra (mood swings *during* pregnancy).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Mood swings'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)