(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ motor tic
B2

motor tic

noun

Nghĩa tiếng Việt

tật vận động cử động tic
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Motor tic'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một cử động hoặc phát âm thanh đột ngột, lặp đi lặp lại, không nhịp nhàng liên quan đến các nhóm cơ riêng biệt.

Definition (English Meaning)

A sudden, repetitive, nonrhythmic motor movement or vocalization involving discrete muscle groups.

Ví dụ Thực tế với 'Motor tic'

  • "The child developed a motor tic that involved blinking his eyes rapidly."

    "Đứa trẻ phát triển một tật vận động liên quan đến việc chớp mắt nhanh chóng."

  • "Stress can sometimes exacerbate motor tics."

    "Căng thẳng đôi khi có thể làm trầm trọng thêm các tật vận động."

  • "Treatment options for motor tics may include therapy or medication."

    "Các lựa chọn điều trị cho tật vận động có thể bao gồm liệu pháp hoặc thuốc men."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Motor tic'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: motor tic
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Y học

Ghi chú Cách dùng 'Motor tic'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Motor tics là những vận động không tự chủ, thường ngắn ngủi và có thể biến đổi về cường độ và tần suất. Chúng khác với các rối loạn vận động khác như run hoặc co giật ở chỗ chúng có tính chất đột ngột và lặp đi lặp lại. Cần phân biệt motor tics đơn giản (như nháy mắt, nhăn mũi) và motor tics phức tạp (như sờ vào đồ vật, nhún vai kết hợp với các cử động khác).

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Motor tic'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)