(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ not much
A2

not much

Trạng ngữ/Cụm từ

Nghĩa tiếng Việt

không nhiều không đáng kể không mấy ít thôi không bao nhiêu
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Not much'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Không nhiều; không đáng kể; không quan trọng.

Definition (English Meaning)

Not a large amount or degree.

Ví dụ Thực tế với 'Not much'

  • "I don't have much money."

    "Tôi không có nhiều tiền."

  • "Did you enjoy the movie? Not much, to be honest."

    "Bạn có thích bộ phim không? Thật lòng mà nói thì không thích lắm."

  • "How much progress have you made? Not much, I'm afraid."

    "Bạn đã đạt được bao nhiêu tiến bộ rồi? Tôi e là không nhiều."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Not much'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Chưa có từ liên quan.

Lĩnh vực (Subject Area)

Chung (General)

Ghi chú Cách dùng 'Not much'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường được dùng để trả lời các câu hỏi về số lượng, mức độ, hoặc tiến độ. Nó mang sắc thái khiêm tốn, giảm nhẹ, hoặc không mấy ấn tượng. Khác với 'not a lot', 'not much' thường nhấn mạnh sự thiếu hụt hoặc sự nhỏ bé của một cái gì đó. So sánh với 'little' thì 'not much' thường dùng trong ngữ cảnh ít trang trọng hơn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Not much'

Rule: sentence-conditionals-mixed

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If I had studied harder, I wouldn't have much trouble understanding this complex topic now.
Nếu tôi đã học hành chăm chỉ hơn, tôi sẽ không gặp nhiều khó khăn trong việc hiểu chủ đề phức tạp này bây giờ.
Phủ định
If she weren't so busy these days, she wouldn't have not much time to spend with her family last weekend.
Nếu cô ấy không bận rộn như vậy dạo này, cô ấy đã không có ít thời gian để dành cho gia đình vào cuối tuần trước.
Nghi vấn
If they had practiced more, would they have not much difficulty winning the competition today?
Nếu họ đã luyện tập nhiều hơn, liệu họ có gặp không nhiều khó khăn để giành chiến thắng trong cuộc thi hôm nay không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)