(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ observable
B2

observable

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

có thể quan sát được có thể nhận thấy dễ thấy dễ nhận biết
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Observable'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Có thể quan sát được, có thể nhận thấy được; dễ thấy, dễ nhận biết.

Definition (English Meaning)

Able to be noticed or perceived; perceptible.

Ví dụ Thực tế với 'Observable'

  • "The effects of the drug were clearly observable in the patients."

    "Những tác động của thuốc đã được quan sát thấy rõ ràng ở các bệnh nhân."

  • "The increase in temperature was observable on the graph."

    "Sự tăng nhiệt độ có thể quan sát được trên đồ thị."

  • "His anxiety was observable in his body language."

    "Sự lo lắng của anh ấy có thể nhận thấy qua ngôn ngữ cơ thể."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Observable'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: observability
  • Verb: observe
  • Adjective: observable
  • Adverb: observably
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Khoa học Nghiên cứu

Ghi chú Cách dùng 'Observable'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'observable' thường được dùng để chỉ những hiện tượng, sự vật, hoặc đặc điểm có thể được nhận biết hoặc đo lường thông qua các giác quan hoặc công cụ. Nó nhấn mạnh khả năng quan sát được một cách khách quan. Cần phân biệt với 'noticeable', từ này nhấn mạnh việc dễ gây chú ý hơn là khả năng đo lường khách quan.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in by

Khi đi với 'in', 'observable in' thường dùng để chỉ bối cảnh, môi trường mà sự vật/hiện tượng đó có thể được quan sát. Ví dụ: 'observable in nature'. Khi đi với 'by', 'observable by' thường chỉ phương tiện hoặc phương pháp quan sát. Ví dụ: 'observable by microscope'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Observable'

Rule: sentence-conditionals-first

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If we increase the telescope's power, more distant galaxies will be observable.
Nếu chúng ta tăng công suất của kính viễn vọng, nhiều thiên hà ở xa hơn sẽ có thể quan sát được.
Phủ định
If the weather isn't clear, the stars won't be observably bright tonight.
Nếu thời tiết không quang đãng, các ngôi sao sẽ không sáng rõ một cách có thể quan sát được tối nay.
Nghi vấn
Will the effects of climate change be observable if we don't reduce carbon emissions?
Liệu những ảnh hưởng của biến đổi khí hậu có thể quan sát được nếu chúng ta không giảm lượng khí thải carbon?

Rule: tenses-future-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the time the experiment concludes, the effects of the drug will have become observably different from the placebo group.
Đến thời điểm thí nghiệm kết thúc, các tác động của thuốc sẽ trở nên khác biệt một cách rõ ràng so với nhóm dùng giả dược.
Phủ định
The change in the patient's condition won't have been observable until after the second week of treatment.
Sự thay đổi trong tình trạng của bệnh nhân sẽ không thể quan sát được cho đến sau tuần điều trị thứ hai.
Nghi vấn
Will the scientists have observed any observable anomalies before publishing their findings?
Liệu các nhà khoa học đã quan sát thấy bất kỳ điểm dị thường nào có thể quan sát được trước khi công bố những phát hiện của họ không?

Rule: tenses-present-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Scientists have observed observable changes in the climate over the past decade.
Các nhà khoa học đã quan sát thấy những thay đổi có thể quan sát được trong khí hậu trong thập kỷ qua.
Phủ định
She hasn't observed any observable symptoms, so she's not worried.
Cô ấy đã không quan sát thấy bất kỳ triệu chứng nào có thể quan sát được, vì vậy cô ấy không lo lắng.
Nghi vấn
Has anyone observed any observably different behavior from the suspect recently?
Gần đây có ai quan sát thấy bất kỳ hành vi khác biệt nào có thể quan sát được từ nghi phạm không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)