(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ organometallic chemistry
C1

organometallic chemistry

noun

Nghĩa tiếng Việt

hóa học cơ kim
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Organometallic chemistry'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Ngành hóa học nghiên cứu các hợp chất hóa học chứa liên kết giữa carbon và một kim loại.

Definition (English Meaning)

The study of chemical compounds containing bonds between carbon and a metal.

Ví dụ Thực tế với 'Organometallic chemistry'

  • "Organometallic chemistry is crucial for developing new catalysts."

    "Hóa học cơ kim đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển các chất xúc tác mới."

  • "Many industrial processes rely on organometallic catalysts."

    "Nhiều quy trình công nghiệp dựa vào chất xúc tác cơ kim."

  • "Grignard reagents are important organometallic compounds."

    "Thuốc thử Grignard là những hợp chất cơ kim quan trọng."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Organometallic chemistry'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: organometallic chemistry
  • Adjective: organometallic
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Hóa học

Ghi chú Cách dùng 'Organometallic chemistry'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Hóa học cơ kim là một lĩnh vực liên ngành, kết hợp các khía cạnh của hóa học hữu cơ và hóa học vô cơ. Nó tập trung vào cấu trúc, tính chất, tổng hợp và ứng dụng của các hợp chất cơ kim, những hợp chất này đóng vai trò quan trọng trong xúc tác, tổng hợp vật liệu và nhiều lĩnh vực khác.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Organometallic chemistry'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)