(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ outwardly
B2

outwardly

Adverb

Nghĩa tiếng Việt

bề ngoài có vẻ như ra vẻ vẻ ngoài
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Outwardly'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một cách bề ngoài; trên bề mặt; có vẻ như.

Definition (English Meaning)

In an outward manner; on the surface; apparently.

Ví dụ Thực tế với 'Outwardly'

  • "He seemed outwardly calm, but inside he was very nervous."

    "Anh ta có vẻ bình tĩnh bên ngoài, nhưng bên trong anh ta rất lo lắng."

  • "Outwardly, the company appeared to be thriving, but in reality, it was facing financial difficulties."

    "Bề ngoài, công ty có vẻ đang phát triển mạnh, nhưng trên thực tế, nó đang đối mặt với những khó khăn tài chính."

  • "She remained outwardly cheerful, despite her personal problems."

    "Cô ấy vẫn tỏ ra vui vẻ bên ngoài, mặc dù gặp phải những vấn đề cá nhân."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Outwardly'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adverb: outwardly
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

appearance(vẻ bề ngoài)
behavior(hành vi)
impression(ấn tượng)

Lĩnh vực (Subject Area)

General

Ghi chú Cách dùng 'Outwardly'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Outwardly suggests an appearance that may not reflect the true situation or inner feelings. It implies a contrast between what is visible or apparent and what may actually be the case. It often precedes verbs describing emotional states or behavior.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Outwardly'

Rule: parts-of-speech-pronouns

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She seemed outwardly calm, but I could tell she was nervous.
Cô ấy tỏ ra bên ngoài bình tĩnh, nhưng tôi có thể biết cô ấy đang lo lắng.
Phủ định
They weren't outwardly affected by the news, but internally they were devastated.
Họ không bị ảnh hưởng ra bên ngoài bởi tin tức, nhưng bên trong họ đã suy sụp.
Nghi vấn
Does he outwardly express his feelings, or does he keep them bottled up?
Anh ấy có thể hiện cảm xúc ra bên ngoài không, hay anh ấy giữ chúng trong lòng?
(Vị trí vocab_tab4_inline)