(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ over-the-counter (otc)
B2

over-the-counter (otc)

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

không cần đơn thuốc phi tập trung mua bán tự do thuốc không kê đơn
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Over-the-counter (otc)'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Liên quan đến một loại thuốc hoặc sản phẩm có thể mua mà không cần đơn thuốc.

Definition (English Meaning)

Relating to a medicine or product that can be bought without a prescription.

Ví dụ Thực tế với 'Over-the-counter (otc)'

  • "You can buy aspirin over the counter."

    "Bạn có thể mua aspirin không cần đơn thuốc."

  • "The pharmacist recommended an over-the-counter remedy for my cough."

    "Dược sĩ đã giới thiệu một loại thuốc không kê đơn cho bệnh ho của tôi."

  • "Over-the-counter derivatives are less regulated than exchange-traded ones."

    "Các công cụ phái sinh giao dịch phi tập trung ít được điều chỉnh hơn so với các công cụ được giao dịch trên sàn giao dịch."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Over-the-counter (otc)'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

prescription(kê đơn)
listed(niêm yết (trên sàn giao dịch))

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Y học Kinh doanh

Ghi chú Cách dùng 'Over-the-counter (otc)'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường được dùng để chỉ các loại thuốc không kê đơn (non-prescription drugs) có thể mua trực tiếp tại quầy thuốc. Khác với 'prescription drugs' (thuốc kê đơn) cần có chỉ định của bác sĩ.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Over-the-counter (otc)'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)