(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ stock exchange
B2

stock exchange

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

sở giao dịch chứng khoán thị trường chứng khoán
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Stock exchange'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một thị trường, nơi các chứng khoán (cổ phiếu, trái phiếu và các công cụ tài chính khác) được mua và bán.

Definition (English Meaning)

A market in which securities (stocks, bonds, and other financial instruments) are bought and sold.

Ví dụ Thực tế với 'Stock exchange'

  • "Many companies are listed on the stock exchange."

    "Nhiều công ty được niêm yết trên sở giao dịch chứng khoán."

  • "The stock exchange crashed in 1929."

    "Sở giao dịch chứng khoán đã sụp đổ vào năm 1929."

  • "Investing in the stock exchange can be risky."

    "Đầu tư vào sở giao dịch chứng khoán có thể rủi ro."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Stock exchange'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: stock exchange
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh tế

Ghi chú Cách dùng 'Stock exchange'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này đề cập đến một địa điểm cụ thể (ví dụ: Sở Giao dịch Chứng khoán New York, Sở Giao dịch Chứng khoán London) hoặc một hệ thống nói chung nơi việc mua bán chứng khoán diễn ra. Nó thường liên quan đến các giao dịch lớn và có tổ chức.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

on at of

‘on’ thường dùng để chỉ các hoạt động giao dịch diễn ra (ví dụ: “The stock was trading on the stock exchange”). ‘at’ dùng để chỉ địa điểm cụ thể của giao dịch (ví dụ: “He works at the stock exchange”). ‘of’ thường dùng để chỉ quyền sở hữu hoặc thành viên (ví dụ: “a member of the stock exchange”).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Stock exchange'

Rule: parts-of-speech-pronouns

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
They say the stock exchange is experiencing a bull market.
Họ nói rằng thị trường chứng khoán đang trải qua một đợt tăng trưởng mạnh.
Phủ định
It isn't wise to invest all of your savings in the stock exchange.
Không khôn ngoan khi đầu tư tất cả tiền tiết kiệm của bạn vào thị trường chứng khoán.
Nghi vấn
Does anyone know if this is a good time to invest in the stock exchange?
Có ai biết đây có phải là thời điểm tốt để đầu tư vào thị trường chứng khoán không?

Rule: sentence-conditionals-third

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If I had invested in the stock exchange last year, I would have made a significant profit.
Nếu tôi đã đầu tư vào sở giao dịch chứng khoán năm ngoái, tôi đã có thể kiếm được một khoản lợi nhuận đáng kể.
Phủ định
If the government hadn't intervened in the stock exchange, the market would not have recovered so quickly.
Nếu chính phủ không can thiệp vào sở giao dịch chứng khoán, thị trường đã không thể phục hồi nhanh chóng như vậy.
Nghi vấn
Would the company have avoided bankruptcy if it had listened to experts about the stock exchange?
Liệu công ty có tránh được phá sản nếu họ đã lắng nghe các chuyên gia về sở giao dịch chứng khoán?

Rule: sentence-tag-questions

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The stock exchange closed early today, didn't it?
Sở giao dịch chứng khoán đóng cửa sớm hôm nay, đúng không?
Phủ định
The stock exchange isn't open on weekends, is it?
Sở giao dịch chứng khoán không mở cửa vào cuối tuần, phải không?
Nghi vấn
The stock exchange is heavily regulated, isn't it?
Sở giao dịch chứng khoán được quản lý chặt chẽ, đúng không?

Rule: tenses-future-simple

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The stock exchange will open at 9 AM tomorrow.
Sở giao dịch chứng khoán sẽ mở cửa lúc 9 giờ sáng ngày mai.
Phủ định
The government is not going to close the stock exchange next year.
Chính phủ sẽ không đóng cửa sở giao dịch chứng khoán vào năm tới.
Nghi vấn
Will the stock exchange be affected by the new policy?
Sở giao dịch chứng khoán có bị ảnh hưởng bởi chính sách mới không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)