(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ pacifists
C1

pacifists

noun

Nghĩa tiếng Việt

người theo chủ nghĩa hòa bình người chủ trương hòa bình
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Pacifists'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Người theo chủ nghĩa hòa bình, tin rằng chiến tranh và bạo lực là không chính đáng và ủng hộ các biện pháp hòa bình để giải quyết xung đột.

Definition (English Meaning)

A person who believes that war and violence are unjustifiable and advocates for peaceful means of resolving conflicts.

Ví dụ Thực tế với 'Pacifists'

  • "The pacifists organized a protest against the war."

    "Những người theo chủ nghĩa hòa bình đã tổ chức một cuộc biểu tình phản đối chiến tranh."

  • "Many pacifists were imprisoned during the war for refusing to fight."

    "Nhiều người theo chủ nghĩa hòa bình đã bị bỏ tù trong chiến tranh vì từ chối chiến đấu."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Pacifists'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

peacenik(người phản đối chiến tranh (thường mang tính miệt thị))
dove(người ủng hộ hòa bình (trong chính trị))

Trái nghĩa (Antonyms)

hawk(người hiếu chiến (trong chính trị))
warmonger(kẻ gây chiến)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chính trị Xã hội

Ghi chú Cách dùng 'Pacifists'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'pacifist' chỉ những người phản đối chiến tranh vì lý do đạo đức hoặc tôn giáo. Họ tin vào giải pháp hòa bình và phi bạo lực. Khác với 'peacemaker' (người kiến tạo hòa bình) rộng hơn, 'pacifist' thể hiện sự phản đối chiến tranh triệt để.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Pacifists'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)