(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ paradoxically
C1

paradoxically

Adverb

Nghĩa tiếng Việt

một cách nghịch lý nghịch lý thay trớ trêu thay
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Paradoxically'

Giải nghĩa Tiếng Việt

một cách nghịch lý; theo cách có vẻ tự mâu thuẫn hoặc vô lý nhưng trên thực tế lại thể hiện một sự thật có thể xảy ra.

Definition (English Meaning)

in a paradoxical manner; in a way that seems self-contradictory or absurd but in reality expresses a possible truth.

Ví dụ Thực tế với 'Paradoxically'

  • "Paradoxically, sometimes the best way to succeed is to be willing to fail."

    "Nghịch lý thay, đôi khi cách tốt nhất để thành công là sẵn sàng thất bại."

  • "Paradoxically, the more he tried to help, the worse things became."

    "Nghịch lý thay, anh ấy càng cố gắng giúp đỡ, mọi thứ càng trở nên tồi tệ hơn."

  • "She found, paradoxically, that she felt lonelier in a crowd."

    "Cô ấy thấy, thật nghịch lý, rằng cô ấy cảm thấy cô đơn hơn giữa đám đông."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Paradoxically'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adverb: paradoxically
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

logically(một cách logic)
consistently(một cách nhất quán)
predictably(một cách có thể đoán trước được)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Ngôn ngữ học Triết học Logic

Ghi chú Cách dùng 'Paradoxically'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'paradoxically' được sử dụng để giới thiệu một tuyên bố hoặc tình huống dường như mâu thuẫn với lẽ thường hoặc dự kiến, nhưng sau khi xem xét kỹ lưỡng, nó lại có thể đúng hoặc hợp lý. Nó thường được dùng để nhấn mạnh sự bất ngờ hoặc phức tạp của một ý tưởng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Paradoxically'

Rule: parts-of-speech-infinitives

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
To succeed, one must, paradoxically, be willing to fail.
Để thành công, một người phải, trớ trêu thay, sẵn sàng thất bại.
Phủ định
Not to acknowledge the benefits of technology is, paradoxically, to deny progress.
Không thừa nhận những lợi ích của công nghệ, trớ trêu thay, là phủ nhận sự tiến bộ.
Nghi vấn
Why is it that, paradoxically, the more information we have, the less we seem to understand?
Tại sao, trớ trêu thay, càng có nhiều thông tin, chúng ta càng ít hiểu biết?

Rule: sentence-active-voice

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Paradoxically, the stricter the rules, the more creative the solutions became.
Trớ trêu thay, các quy tắc càng nghiêm ngặt, các giải pháp càng trở nên sáng tạo hơn.
Phủ định
The stricter rules paradoxically did not stifle creativity.
Các quy tắc nghiêm ngặt trớ trêu thay đã không kìm hãm sự sáng tạo.
Nghi vấn
Did the stricter rules paradoxically encourage creativity?
Có phải các quy tắc nghiêm ngặt đã trớ trêu thay khuyến khích sự sáng tạo?

Rule: sentence-reported-speech

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She said that, paradoxically, the more she tried to avoid thinking about it, the more it occupied her mind.
Cô ấy nói rằng, thật nghịch lý, càng cố gắng tránh nghĩ về nó, nó càng chiếm lấy tâm trí cô ấy.
Phủ định
He told me that, paradoxically, not investing in the company at the time had turned out to be the best investment he never made.
Anh ấy nói với tôi rằng, thật nghịch lý, việc không đầu tư vào công ty vào thời điểm đó hóa ra lại là khoản đầu tư tốt nhất mà anh ấy chưa bao giờ thực hiện.
Nghi vấn
She asked if, paradoxically, less government regulation might actually lead to greater innovation.
Cô ấy hỏi liệu, một cách nghịch lý, việc ít quy định của chính phủ hơn có thể thực sự dẫn đến sự đổi mới lớn hơn không.

Rule: sentence-subject-verb-agreement

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Paradoxically, his weakness made him stronger.
Trớ trêu thay, sự yếu đuối của anh ấy lại khiến anh ấy mạnh mẽ hơn.
Phủ định
She did not, paradoxically, expect to succeed despite her hard work.
Trớ trêu thay, cô ấy không mong đợi thành công mặc dù đã làm việc chăm chỉ.
Nghi vấn
Paradoxically, does he seem happier when he faces challenges?
Trớ trêu thay, có phải anh ấy có vẻ hạnh phúc hơn khi đối mặt với thử thách?

Rule: tenses-past-simple

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Paradoxically, the more he practiced, the worse he performed.
Trớ trêu thay, anh ấy càng luyện tập nhiều thì lại càng trình diễn tệ hơn.
Phủ định
He didn't seem worried about failing; paradoxically, he appeared quite confident.
Anh ấy dường như không lo lắng về việc thất bại; trớ trêu thay, anh ấy lại tỏ ra khá tự tin.
Nghi vấn
Did it sound paradoxically when she admitted that she hated success?
Có phải nghe có vẻ nghịch lý khi cô ấy thừa nhận rằng cô ấy ghét thành công không?

Rule: tenses-present-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
He is paradoxically finding success by failing.
Anh ấy đang tìm thấy thành công một cách nghịch lý bằng cách thất bại.
Phủ định
She is not paradoxically enjoying the chaos; she's genuinely stressed.
Cô ấy không nghịch lý thích sự hỗn loạn; cô ấy thực sự căng thẳng.
Nghi vấn
Are they paradoxically simplifying the process by adding more steps?
Có phải họ đang nghịch lý đơn giản hóa quy trình bằng cách thêm nhiều bước hơn không?

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish I hadn't paradoxically agreed to do two jobs at once; now I'm overwhelmed.
Tôi ước tôi đã không nghịch lý đồng ý làm hai công việc cùng một lúc; giờ tôi quá tải rồi.
Phủ định
If only she wouldn't paradoxically criticize everyone while simultaneously asking for their help; it's so irritating.
Giá mà cô ấy không nghịch lý chỉ trích mọi người trong khi đồng thời yêu cầu sự giúp đỡ của họ; điều đó thật khó chịu.
Nghi vấn
Do you wish you hadn't paradoxically invested in both companies, knowing they were competitors?
Bạn có ước bạn đã không nghịch lý đầu tư vào cả hai công ty, khi biết chúng là đối thủ cạnh tranh không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)