(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ permitting
B2

permitting

Động từ (dạng V-ing/Gerund)

Nghĩa tiếng Việt

cho phép cấp phép nếu với điều kiện là
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Permitting'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Cho phép điều gì đó xảy ra; không ngăn cản điều gì.

Definition (English Meaning)

Allowing something to happen; not preventing something.

Ví dụ Thực tế với 'Permitting'

  • "Permitting smoking in public places is now illegal in many countries."

    "Việc cho phép hút thuốc ở những nơi công cộng hiện nay là bất hợp pháp ở nhiều quốc gia."

  • "The new law permitting the sale of alcohol on Sundays has been met with mixed reactions."

    "Luật mới cho phép bán rượu vào ngày chủ nhật đã gặp phải những phản ứng trái chiều."

  • "Permitting access to sensitive data requires strict security protocols."

    "Việc cho phép truy cập vào dữ liệu nhạy cảm đòi hỏi các giao thức bảo mật nghiêm ngặt."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Permitting'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Verb: permit
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Pháp luật Hành chính

Ghi chú Cách dùng 'Permitting'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Dạng 'permitting' thường được sử dụng như một phân từ (participle) hoặc danh động từ (gerund). Khi là phân từ, nó thường đi trước hoặc sau danh từ mà nó bổ nghĩa, hoặc được dùng trong mệnh đề phân từ để rút gọn mệnh đề quan hệ hoặc mệnh đề trạng ngữ. Khi là danh động từ, nó có chức năng như một danh từ.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of for

Khi 'permitting' đi với 'of', nó thường diễn tả việc cho phép cái gì thuộc về cái gì. Khi đi với 'for', nó diễn tả việc cho phép điều gì đó vì mục đích gì.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Permitting'

Rule: punctuation-comma

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Permitting no delays, and understanding the urgency, the manager approved the project immediately.
Không cho phép chậm trễ, và hiểu rõ tính cấp bách, người quản lý đã phê duyệt dự án ngay lập tức.
Phủ định
Not permitting any distractions, and wanting to focus entirely, she turned off her phone.
Không cho phép bất kỳ sự xao nhãng nào, và muốn tập trung hoàn toàn, cô ấy đã tắt điện thoại.
Nghi vấn
Permitting such behavior, and setting a bad example, are you sure that's what you want, John?
Cho phép hành vi như vậy, và tạo một tấm gương xấu, bạn có chắc đó là điều bạn muốn không, John?
(Vị trí vocab_tab4_inline)