(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ authorizing
B2

authorizing

Động từ (Verb)

Nghĩa tiếng Việt

cho phép ủy quyền phê duyệt cấp phép
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Authorizing'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Cho phép hoặc ủy quyền một cách chính thức để điều gì đó xảy ra.

Definition (English Meaning)

Giving official permission for something.

Ví dụ Thực tế với 'Authorizing'

  • "The manager is authorizing the payment."

    "Người quản lý đang phê duyệt thanh toán."

  • "The system is authorizing access to the database."

    "Hệ thống đang cho phép truy cập vào cơ sở dữ liệu."

  • "The CEO is authorizing the budget for the next quarter."

    "Giám đốc điều hành đang phê duyệt ngân sách cho quý tới."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Authorizing'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

prohibiting(cấm) forbidding(ngăn cấm)
disallowing(không cho phép)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Pháp luật Kinh doanh Công nghệ thông tin

Ghi chú Cách dùng 'Authorizing'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường được sử dụng trong ngữ cảnh pháp lý, kinh doanh hoặc công nghệ thông tin, liên quan đến việc cấp quyền, phê duyệt hoặc cho phép truy cập. 'Authorizing' nhấn mạnh quá trình đang diễn ra của việc cấp quyền.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

for to

‘Authorizing for’ thường dùng để chỉ mục đích của việc cấp phép. Ví dụ: 'authorizing for a specific transaction.' 'Authorizing to' thường dùng để chỉ đối tượng được cấp phép. Ví dụ: 'authorizing a user to access the system.'

Ngữ pháp ứng dụng với 'Authorizing'

Rule: sentence-imperatives

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Authorize the transaction immediately.
Hãy ủy quyền giao dịch ngay lập tức.
Phủ định
Do not authorize any changes without my permission.
Không ủy quyền bất kỳ thay đổi nào mà không có sự cho phép của tôi.
(Vị trí vocab_tab4_inline)