(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ pregnant
B1

pregnant

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

có thai đang mang thai bầu
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Pregnant'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Có thai, đang mang thai, có em bé hoặc nhiều em bé đang phát triển bên trong tử cung.

Definition (English Meaning)

Having a baby or babies developing inside the womb.

Ví dụ Thực tế với 'Pregnant'

  • "She is six months pregnant."

    "Cô ấy đang mang thai tháng thứ sáu."

  • "The test came back positive, confirming she was pregnant."

    "Kết quả xét nghiệm dương tính, xác nhận cô ấy đã có thai."

  • "Many women experience morning sickness during the early stages of pregnancy."

    "Nhiều phụ nữ trải qua ốm nghén trong giai đoạn đầu của thai kỳ."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Pregnant'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

not pregnant(không mang thai)
infertile(vô sinh)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Y học Đời sống hàng ngày

Ghi chú Cách dùng 'Pregnant'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'pregnant' thường được dùng để chỉ trạng thái của người phụ nữ hoặc động vật cái đang mang thai. Nó mang tính trung lập, không có sắc thái tiêu cực hay tích cực. Cần phân biệt với các từ như 'expecting' (mong đợi), mang ý nghĩa nhẹ nhàng, lạc quan hơn, hoặc 'with child' (có con), mang tính văn chương hơn. 'Pregnant' chỉ đơn giản là mô tả một sự thật sinh học.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

with

Khi sử dụng giới từ 'with' sau 'pregnant', ta thường đề cập đến số lượng thai nhi: 'She is pregnant with twins' (Cô ấy đang mang thai đôi).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Pregnant'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)