putrefying flesh
Tính từNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Putrefying flesh'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Thịt đang phân hủy và thối rữa, thường phát ra mùi hôi thối.
Definition (English Meaning)
Flesh that is decaying and rotting, usually emitting a foul odor.
Ví dụ Thực tế với 'Putrefying flesh'
-
"The stench of putrefying flesh filled the air."
"Mùi hôi thối của thịt thối rữa tràn ngập không khí."
-
"The vultures circled overhead, drawn by the scent of putrefying flesh."
"Những con kền kền bay lượn trên đầu, bị thu hút bởi mùi thịt thối rữa."
-
"Forensic scientists use the stages of putrefying flesh to estimate time of death."
"Các nhà khoa học pháp y sử dụng các giai đoạn phân hủy của thịt để ước tính thời gian tử vong."
Từ loại & Từ liên quan của 'Putrefying flesh'
Các dạng từ (Word Forms)
- Verb: putrefy
- Adjective: putrefying
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Putrefying flesh'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Từ 'putrefying' nhấn mạnh quá trình phân hủy đang diễn ra, thường liên quan đến xác chết hoặc vật chất hữu cơ chết. Nó mang sắc thái mạnh hơn so với các từ như 'decaying' (phân hủy) hoặc 'rotting' (thối rữa), thường chỉ quá trình suy giảm chất lượng chung mà không nhất thiết ám chỉ mùi hôi thối nồng nặc.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
Chưa có giải thích cách dùng giới từ.
Ngữ pháp ứng dụng với 'Putrefying flesh'
Rule: tenses-future-perfect-continuous
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
By the time the rescue team arrives, the vultures will have been circling the putrefying flesh for days.
|
Đến thời điểm đội cứu hộ đến, lũ kền kền sẽ đã quần thảo xác thịt thối rữa này nhiều ngày. |
| Phủ định |
By next week, the scientist won't have been studying the putrefying flesh long enough to draw any conclusions.
|
Đến tuần tới, nhà khoa học sẽ chưa nghiên cứu xác thịt thối rữa đủ lâu để đưa ra bất kỳ kết luận nào. |
| Nghi vấn |
Will the flies have been swarming the putrefying flesh all night by the time sunrise comes?
|
Liệu lũ ruồi đã bu đầy xác thịt thối rữa cả đêm cho đến khi mặt trời mọc chưa? |