(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ raising
B1

raising

Danh động từ

Nghĩa tiếng Việt

sự nâng lên sự tăng lên sự nuôi dưỡng nâng cao tăng nuôi dạy
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Raising'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Hành động nâng lên hoặc tăng lên một cái gì đó; quá trình nuôi dưỡng trẻ em.

Definition (English Meaning)

The action of lifting or increasing something; the process of bringing up children.

Ví dụ Thực tế với 'Raising'

  • "The raising of taxes caused widespread discontent."

    "Việc tăng thuế đã gây ra sự bất mãn lan rộng."

  • "The raising of awareness is crucial for environmental protection."

    "Việc nâng cao nhận thức là rất quan trọng để bảo vệ môi trường."

  • "They are raising their children in a bilingual environment."

    "Họ đang nuôi dạy con cái trong một môi trường song ngữ."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Raising'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: raising (danh động từ)
  • Verb: raise
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Raising'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Ở dạng danh động từ, "raising" thường được sử dụng để chỉ hành động nâng cao một vật thể, tăng cường một phẩm chất hoặc nuôi dưỡng một ai đó (đặc biệt là trẻ em). Nó có thể mang nghĩa tích cực (nâng cao tinh thần) hoặc trung lập (nâng cao một vật thể).

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of in

-"raising of" thường đi kèm với danh từ chỉ sự vật, hiện tượng được nâng lên: raising of prices, raising of standards.
-"raising in" thường sử dụng để chỉ phương pháp nuôi dưỡng: raising in a strict environment.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Raising'

Rule: tenses-future-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the end of the year, the company will have been raising funds for the new project for six months.
Đến cuối năm, công ty sẽ đã và đang gây quỹ cho dự án mới được sáu tháng.
Phủ định
They won't have been raising concerns about the budget until the meeting tomorrow.
Họ sẽ không đưa ra các lo ngại về ngân sách cho đến cuộc họp ngày mai.
Nghi vấn
Will the community have been raising awareness about environmental issues for a decade by next year?
Liệu cộng đồng sẽ đã và đang nâng cao nhận thức về các vấn đề môi trường được một thập kỷ vào năm tới chưa?
(Vị trí vocab_tab4_inline)