(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ sieving
B2

sieving

Verb (gerund)

Nghĩa tiếng Việt

sàng lọc rây
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Sieving'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Dạng V-ing của động từ 'sieve': Lọc, rây một cái gì đó qua rây để tách các hạt nhỏ hơn khỏi các hạt lớn hơn.

Definition (English Meaning)

Present participle of 'sieve': Passing something through a sieve to separate smaller particles from larger ones.

Ví dụ Thực tế với 'Sieving'

  • "She was sieving flour to remove any lumps."

    "Cô ấy đang rây bột để loại bỏ những cục vón."

  • "The archaeologists are sieving the soil to find small artifacts."

    "Các nhà khảo cổ học đang rây đất để tìm các hiện vật nhỏ."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Sieving'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Công nghiệp Nông nghiệp Khoa học

Ghi chú Cách dùng 'Sieving'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Sieving ám chỉ hành động sàng lọc, rây vật liệu. Nó thường được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến việc loại bỏ tạp chất hoặc phân loại các hạt theo kích thước. So với 'filtering' (lọc), 'sieving' thường đề cập đến việc sử dụng một rây vật lý với các lỗ có kích thước xác định.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

through

'Sieving through' được sử dụng để chỉ vật liệu được sàng lọc thông qua rây. Ví dụ: 'Sieving sand through a mesh screen'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Sieving'

Rule: sentence-wh-questions

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The baker uses a sieve to remove lumps from the flour.
Người thợ làm bánh sử dụng một cái rây để loại bỏ các cục vón từ bột.
Phủ định
The miners didn't sieve the soil, so they missed the small gold nuggets.
Những người thợ mỏ đã không sàng đất, vì vậy họ đã bỏ lỡ những cục vàng nhỏ.
Nghi vấn
What will you sieve to get the fine particles?
Bạn sẽ sàng cái gì để có được những hạt mịn?
(Vị trí vocab_tab4_inline)