(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ skin
A2

skin

noun

Nghĩa tiếng Việt

da làn da
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Skin'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Lớp bảo vệ bên ngoài của cơ thể người và động vật; da.

Definition (English Meaning)

The outer protective layer of the body of humans and animals.

Ví dụ Thực tế với 'Skin'

  • "Human skin is composed of three main layers."

    "Da người được cấu tạo từ ba lớp chính."

  • "He has sensitive skin."

    "Anh ấy có làn da nhạy cảm."

  • "The sun can damage your skin."

    "Ánh nắng mặt trời có thể gây hại cho làn da của bạn."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Skin'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: skin
  • Verb: skin
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Sinh học Y học Thẩm mỹ

Ghi chú Cách dùng 'Skin'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Chỉ lớp ngoài cùng bao bọc cơ thể, có chức năng bảo vệ, điều hòa thân nhiệt và cảm nhận. Khác với 'hide' thường dùng cho da động vật đã thuộc (tanned). 'Pelt' chỉ da của động vật có lông.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

on under

'on the skin': trên da (bề mặt), ví dụ: 'There's a rash on his skin.' 'under the skin': dưới da, ví dụ: 'The thorn was under her skin.'

Ngữ pháp ứng dụng với 'Skin'

Rule: clauses-adverbial-clauses

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
After he fell, he noticed that his skin was bleeding where he had scraped it.
Sau khi ngã, anh ấy nhận thấy da mình bị chảy máu ở chỗ bị trầy xước.
Phủ định
Unless you apply sunscreen regularly, your skin will not be protected from the sun's harmful rays.
Trừ khi bạn thoa kem chống nắng thường xuyên, da của bạn sẽ không được bảo vệ khỏi tia có hại của mặt trời.
Nghi vấn
Since you went hiking, has your skin been itchy from poison ivy?
Kể từ khi bạn đi bộ đường dài, da của bạn có bị ngứa do cây thường xuân độc không?

Rule: parts-of-speech-infinitives

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
To skin a rabbit requires practice.
Lột da một con thỏ đòi hỏi phải luyện tập.
Phủ định
It is better not to skin animals alive.
Tốt hơn là không nên lột da động vật khi chúng còn sống.
Nghi vấn
Why do you want to skin the snake?
Tại sao bạn muốn lột da con rắn?

Rule: sentence-passive-voice

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The deer was skinned by the hunter in the forest.
Con nai đã bị lột da bởi người thợ săn trong rừng.
Phủ định
The rabbit was not skinned before being cooked.
Con thỏ đã không bị lột da trước khi được nấu.
Nghi vấn
Will the potatoes be skinned before they are boiled?
Khoai tây có được gọt vỏ trước khi luộc không?

Rule: sentence-subject-verb-agreement

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She skins the rabbit for dinner.
Cô ấy lột da con thỏ để làm bữa tối.
Phủ định
He doesn't skin animals for fun.
Anh ấy không lột da động vật để giải trí.
Nghi vấn
Does the hunter skin the deer in the forest?
Người thợ săn có lột da con nai trong rừng không?

Rule: tenses-future-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the time she's eighty, she will have been skinning her knuckles doing carpentry for fifty years.
Đến khi bà ấy tám mươi tuổi, bà ấy sẽ đã bị trầy da tay do làm mộc trong năm mươi năm.
Phủ định
By next month, I won't have been skinning animals for their fur for five years; I'll have stopped three years prior.
Đến tháng sau, tôi sẽ không còn lột da động vật để lấy lông trong năm năm nữa; Tôi sẽ dừng lại ba năm trước đó.
Nghi vấn
Will they have been skinning the deer for an hour by the time we arrive?
Liệu họ đã lột da con nai được một giờ vào thời điểm chúng ta đến?

Rule: tenses-future-simple

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She will skin the apple before eating it.
Cô ấy sẽ gọt vỏ quả táo trước khi ăn nó.
Phủ định
I am not going to skin my knee if I'm careful.
Tôi sẽ không bị trầy da đầu gối nếu tôi cẩn thận.
Nghi vấn
Will the doctor skin graft the burn victim?
Bác sĩ có ghép da cho nạn nhân bị bỏng không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)