(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ specific heat
B2

specific heat

noun

Nghĩa tiếng Việt

nhiệt dung riêng
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Specific heat'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Nhiệt dung riêng là lượng nhiệt cần thiết để làm tăng nhiệt độ của một đơn vị khối lượng chất đó lên một độ Celsius.

Definition (English Meaning)

The amount of heat per unit mass required to raise the temperature of a substance by one degree Celsius.

Ví dụ Thực tế với 'Specific heat'

  • "The specific heat of water is higher than that of iron."

    "Nhiệt dung riêng của nước cao hơn so với nhiệt dung riêng của sắt."

  • "Knowing the specific heat of a material is important for many engineering applications."

    "Việc biết nhiệt dung riêng của một vật liệu rất quan trọng đối với nhiều ứng dụng kỹ thuật."

  • "The specific heat of copper is relatively low."

    "Nhiệt dung riêng của đồng tương đối thấp."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Specific heat'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: specific heat
  • Adjective: specific
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Vật lý học

Ghi chú Cách dùng 'Specific heat'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Nhiệt dung riêng là một đại lượng vật lý đặc trưng cho khả năng hấp thụ nhiệt của một chất. Nó cho biết một chất cần hấp thụ bao nhiêu năng lượng (dưới dạng nhiệt) để tăng nhiệt độ lên một đơn vị. Các chất khác nhau có nhiệt dung riêng khác nhau. Ví dụ, nước có nhiệt dung riêng cao, nên cần nhiều nhiệt để làm nóng nước hơn so với làm nóng kim loại có cùng khối lượng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of

Khi nói về nhiệt dung riêng của một chất cụ thể, ta thường dùng giới từ 'of'. Ví dụ: 'The specific heat *of* water is...'

Ngữ pháp ứng dụng với 'Specific heat'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)