(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ structure-based
C1

structure-based

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

dựa trên cấu trúc có cấu trúc
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Structure-based'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Dựa trên hoặc được xác định bởi cấu trúc của một cái gì đó.

Definition (English Meaning)

Based on or determined by the structure of something.

Ví dụ Thực tế với 'Structure-based'

  • "The company adopted a structure-based approach to software development."

    "Công ty đã áp dụng một phương pháp tiếp cận dựa trên cấu trúc để phát triển phần mềm."

  • "Structure-based design is essential for efficient software systems."

    "Thiết kế dựa trên cấu trúc là điều cần thiết cho các hệ thống phần mềm hiệu quả."

  • "The research team employed a structure-based method for analyzing the data."

    "Nhóm nghiên cứu đã sử dụng một phương pháp dựa trên cấu trúc để phân tích dữ liệu."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Structure-based'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: structure-based
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

content-based(dựa trên nội dung)

Từ liên quan (Related Words)

structure(cấu trúc)
organization(tổ chức)

Lĩnh vực (Subject Area)

Ngôn ngữ học Khoa học Kỹ thuật

Ghi chú Cách dùng 'Structure-based'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường được sử dụng để mô tả các phương pháp, lý thuyết hoặc cách tiếp cận dựa trên cấu trúc hoặc tổ chức cơ bản của một đối tượng, hệ thống hoặc khái niệm. Nhấn mạnh tầm quan trọng của cấu trúc trong việc hiểu, phân tích hoặc xây dựng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

on

Khi đi với 'on', nó chỉ ra rằng một cái gì đó được thành lập hoặc dựa trên cấu trúc. Ví dụ: 'A structure-based approach on the problem' (Một cách tiếp cận dựa trên cấu trúc của vấn đề).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Structure-based'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)