(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ subsidiary office
B2

subsidiary office

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

văn phòng chi nhánh chi nhánh
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Subsidiary office'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một văn phòng thuộc về một công ty mà công ty đó thuộc sở hữu hoặc kiểm soát của một công ty khác; chi nhánh.

Definition (English Meaning)

An office that belongs to a company which is owned or controlled by another company.

Ví dụ Thực tế với 'Subsidiary office'

  • "The company opened a subsidiary office in Singapore to expand its operations in Asia."

    "Công ty đã mở một văn phòng chi nhánh tại Singapore để mở rộng hoạt động tại châu Á."

  • "Our subsidiary office handles all sales in the European market."

    "Văn phòng chi nhánh của chúng tôi xử lý tất cả doanh số bán hàng tại thị trường châu Âu."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Subsidiary office'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

branch office(văn phòng chi nhánh)
affiliate office(văn phòng liên kết)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh tế

Ghi chú Cách dùng 'Subsidiary office'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này thường được sử dụng để chỉ một bộ phận hoặc chi nhánh của một công ty lớn hơn. 'Subsidiary' nhấn mạnh mối quan hệ về quyền sở hữu và kiểm soát, khác với 'branch office' có thể chỉ đơn giản là một văn phòng khác của cùng một công ty.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of in

‘Of’ dùng để chỉ sự thuộc về: ‘a subsidiary office of the parent company’ (một văn phòng chi nhánh của công ty mẹ). ‘In’ dùng để chỉ địa điểm: ‘the subsidiary office in Hanoi’ (văn phòng chi nhánh ở Hà Nội).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Subsidiary office'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)