(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ sunspot cycle
B2

sunspot cycle

noun

Nghĩa tiếng Việt

chu kỳ vết đen Mặt Trời chu kỳ hoạt động vết đen chu kỳ 11 năm của Mặt Trời
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Sunspot cycle'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Chu kỳ xấp xỉ 11 năm trong đó số lượng vết đen Mặt Trời biến đổi từ cực đại đến cực tiểu và trở lại cực đại.

Definition (English Meaning)

The approximately 11-year cycle in which the number of sunspots on the Sun varies from maximum to minimum and back to maximum again.

Ví dụ Thực tế với 'Sunspot cycle'

  • "Scientists are studying the current sunspot cycle to predict solar flares."

    "Các nhà khoa học đang nghiên cứu chu kỳ vết đen Mặt Trời hiện tại để dự đoán các vụ phun trào năng lượng Mặt Trời."

  • "The sunspot cycle affects radio communications on Earth."

    "Chu kỳ vết đen Mặt Trời ảnh hưởng đến thông tin liên lạc vô tuyến trên Trái Đất."

  • "Understanding the sunspot cycle is crucial for space weather forecasting."

    "Hiểu được chu kỳ vết đen Mặt Trời là rất quan trọng cho việc dự báo thời tiết không gian."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Sunspot cycle'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: sunspot cycle
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

solar flare(vụ nổ mặt trời)
solar activity(hoạt động mặt trời)
magnetic field(từ trường)
sunspot maximum(cực đại vết đen mặt trời)
sunspot minimum(cực tiểu vết đen mặt trời)

Lĩnh vực (Subject Area)

Thiên văn học Vật lý

Ghi chú Cách dùng 'Sunspot cycle'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Chu kỳ này không chính xác là 11 năm, có thể dao động từ 9 đến 14 năm. Nó liên quan đến sự thay đổi trong từ trường của Mặt Trời. Các vết đen là những vùng tối hơn, mát hơn trên bề mặt Mặt Trời, có liên quan đến hoạt động từ trường mạnh mẽ.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of in

‘Cycle of sunspots’ thường dùng để nhấn mạnh rằng chu kỳ là một đặc tính của chính các vết đen. ‘Cycle in solar activity’ tập trung vào sự biến thiên trong hoạt động chung của Mặt Trời.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Sunspot cycle'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)