suntanning
nounNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Suntanning'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Hành động phơi da dưới ánh nắng mặt trời hoặc đèn chiếu để có được làn da rám nắng.
Definition (English Meaning)
The act of exposing the skin to the sun or to a sunlamp in order to get a suntan.
Ví dụ Thực tế với 'Suntanning'
-
"Suntanning can be dangerous if you don't use sunscreen."
"Việc tắm nắng có thể nguy hiểm nếu bạn không sử dụng kem chống nắng."
-
"Suntanning is a popular activity during the summer."
"Tắm nắng là một hoạt động phổ biến vào mùa hè."
-
"Doctors warn about the dangers of excessive suntanning."
"Các bác sĩ cảnh báo về những nguy hiểm của việc tắm nắng quá nhiều."
Từ loại & Từ liên quan của 'Suntanning'
Các dạng từ (Word Forms)
- Noun: suntanning
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Suntanning'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Từ này thường được sử dụng để chỉ hành động có chủ đích phơi nắng để làm da sẫm màu hơn. Nó nhấn mạnh vào quá trình thay đổi màu da hơn là chỉ đơn giản việc ở dưới ánh nắng.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
Chưa có giải thích cách dùng giới từ.
Ngữ pháp ứng dụng với 'Suntanning'
Rule: usage-wish-if-only
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
I wish I hadn't spent so much time suntanning last summer; now my skin is damaged.
|
Tôi ước tôi đã không dành quá nhiều thời gian tắm nắng vào mùa hè năm ngoái; bây giờ da tôi bị tổn thương. |
| Phủ định |
If only she wouldn't go suntanning every day; her skin is getting darker and darker.
|
Giá mà cô ấy không đi tắm nắng mỗi ngày; da của cô ấy ngày càng đen hơn. |
| Nghi vấn |
If only people could understand the risks associated with excessive suntanning; would they still do it?
|
Giá mà mọi người có thể hiểu được những rủi ro liên quan đến việc tắm nắng quá nhiều; họ có còn làm điều đó không? |