(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ tones
B2

tones

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

giọng giọng điệu âm sắc sắc thái tông màu
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Tones'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Âm điệu, giọng điệu; sắc thái (của giọng nói), biểu lộ một cảm xúc hoặc thái độ cụ thể.

Definition (English Meaning)

The quality of someone's voice, especially expressing a particular emotion or attitude.

Ví dụ Thực tế với 'Tones'

  • "She answered in a sharp tone."

    "Cô ấy trả lời bằng một giọng sắc sảo."

  • "His tones were gentle and reassuring."

    "Giọng điệu của anh ấy nhẹ nhàng và trấn an."

  • "I tried to tone down my criticism."

    "Tôi đã cố gắng giảm bớt những lời chỉ trích của mình."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Tones'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: tone (số nhiều)
  • Verb: tone (ngôi thứ ba số ít hiện tại đơn: tones, quá khứ: toned, phân từ quá khứ: toned, hiện tại phân từ: toning)
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Âm nhạc Ngôn ngữ học Giao tiếp

Ghi chú Cách dùng 'Tones'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Chỉ sắc thái biểu cảm của giọng nói. Khác với 'sound' chỉ âm thanh đơn thuần. Thường dùng để miêu tả thái độ (ví dụ: giọng mỉa mai, giọng giận dữ).

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in of

‘In a tone of…’: diễn tả giọng điệu như thế nào (ví dụ: in a tone of annoyance – với giọng bực bội). 'The tone of': chỉ giọng điệu của cái gì đó (ví dụ: The tone of the article was critical - Giọng điệu của bài báo mang tính chỉ trích).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Tones'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)