(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ untilled land
B2

untilled land

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

đất chưa canh tác đất hoang hóa đất chưa khai khẩn
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Untilled land'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Đất chưa được cày xới hoặc canh tác.

Definition (English Meaning)

Land that has not been plowed or cultivated.

Ví dụ Thực tế với 'Untilled land'

  • "The pioneer family cleared the forest and transformed the untilled land into fertile fields."

    "Gia đình tiên phong đã phát quang khu rừng và biến vùng đất chưa được canh tác thành những cánh đồng màu mỡ."

  • "Much of the state's northern territory remains untilled land."

    "Phần lớn lãnh thổ phía bắc của bang vẫn là đất chưa được canh tác."

  • "The settlers saw the untilled land as a challenge and an opportunity."

    "Những người định cư coi vùng đất chưa được canh tác như một thách thức và một cơ hội."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Untilled land'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

cultivated land(đất canh tác)
farmed land(đất nông nghiệp)

Từ liên quan (Related Words)

agriculture(nông nghiệp)
soil(đất)
plowing(cày xới)

Lĩnh vực (Subject Area)

Nông nghiệp Địa lý

Ghi chú Cách dùng 'Untilled land'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ 'untilled land' thường được dùng để chỉ những vùng đất hoang sơ, chưa được khai thác cho mục đích nông nghiệp. Nó mang ý nghĩa về tiềm năng chưa được sử dụng, hoặc sự khó khăn trong việc canh tác.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Untilled land'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)