(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ white as a sheet
B1

white as a sheet

Idiom

Nghĩa tiếng Việt

tái mét mặt mày tái như tàu lá xanh mét mặt cắt không còn giọt máu
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'White as a sheet'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Cực kỳ tái nhợt, thường là do bệnh tật, sợ hãi hoặc sốc.

Definition (English Meaning)

Extremely pale, usually because of illness, fear, or shock.

Ví dụ Thực tế với 'White as a sheet'

  • "When she heard the news, she went as white as a sheet."

    "Khi cô ấy nghe tin đó, cô ấy tái mét mặt mày."

  • "He looked as white as a sheet after the accident."

    "Anh ấy trông tái mét sau vụ tai nạn."

  • "The ghost story made her go white as a sheet."

    "Câu chuyện ma làm cô ấy tái mét mặt mày."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'White as a sheet'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Miêu tả Cảm xúc

Ghi chú Cách dùng 'White as a sheet'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này dùng để so sánh màu da của một người với màu trắng của một tờ giấy, ngụ ý rằng họ trông rất yếu hoặc sợ hãi. Sự so sánh này nhấn mạnh sự mất máu hoặc sự thiếu sức sống. Không nên nhầm lẫn với các biểu hiện chỉ sự nhợt nhạt nhẹ nhàng hơn; 'white as a sheet' thể hiện mức độ nhợt nhạt cao.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'White as a sheet'

Rule: sentence-conditionals-mixed

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If he hadn't seen the ghost, he wouldn't be as white as a sheet right now.
Nếu anh ấy không nhìn thấy con ma, anh ấy đã không tái mét như bây giờ.
Phủ định
If she had not stayed up all night, she wouldn't be as white as a sheet today.
Nếu cô ấy không thức cả đêm, cô ấy đã không tái mét như hôm nay.
Nghi vấn
If they had not heard the terrible news, would they be as white as a sheet now?
Nếu họ không nghe tin khủng khiếp đó, liệu họ có tái mét như bây giờ không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)