(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ archival
C1

archival

adjective

Nghĩa tiếng Việt

thuộc về lưu trữ liên quan đến hồ sơ lịch sử
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Archival'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Liên quan đến kho lưu trữ hoặc các hồ sơ lịch sử.

Definition (English Meaning)

Relating to archives or historical records.

Ví dụ Thực tế với 'Archival'

  • "The library has an extensive collection of archival materials."

    "Thư viện có một bộ sưu tập lớn các tài liệu lưu trữ."

  • "Archival research is essential for understanding the past."

    "Nghiên cứu lưu trữ là rất cần thiết để hiểu về quá khứ."

  • "The museum is digitizing its archival collections to make them more accessible."

    "Bảo tàng đang số hóa các bộ sưu tập lưu trữ của mình để giúp chúng dễ tiếp cận hơn."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Archival'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: archival
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

historical(thuộc về lịch sử)
documentary(thuộc về tài liệu)
record(ghi chép)

Trái nghĩa (Antonyms)

contemporary(đương đại)
modern(hiện đại)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Lịch sử Thông tin học Khoa học thư viện

Ghi chú Cách dùng 'Archival'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'archival' thường được sử dụng để mô tả những thứ được lưu trữ, bảo quản hoặc có liên quan đến việc lưu trữ thông tin quan trọng hoặc có giá trị lịch sử. Nó nhấn mạnh tính chất lâu dài và mục đích bảo tồn của tài liệu hoặc thông tin.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of in

Khi sử dụng 'of', nó thường chỉ ra mối quan hệ sở hữu hoặc liên quan (ví dụ: archival quality of paper). Khi sử dụng 'in', nó thường chỉ ra vị trí hoặc bối cảnh (ví dụ: archival research in the library).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Archival'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)