(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ barren
B2

barren

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

cằn cỗi vô sinh hiếm muộn hoang vắng không kết quả không sinh lợi
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Barren'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Không sinh sản hoặc không có khả năng sinh sản; vô sinh.

Definition (English Meaning)

Not producing or unable to produce offspring; infertile.

Ví dụ Thực tế với 'Barren'

  • "The land was barren and desolate."

    "Vùng đất cằn cỗi và hoang vắng."

  • "The barren woman longed for a child."

    "Người phụ nữ hiếm muộn khao khát một đứa con."

  • "The discussion was barren of any new ideas."

    "Cuộc thảo luận không có ý tưởng mới nào."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Barren'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Nông nghiệp Sinh học Văn học

Ghi chú Cách dùng 'Barren'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường dùng để chỉ động vật cái, đất đai hoặc phụ nữ không thể sinh con hoặc cây trồng. Gợi ý sự cằn cỗi, thiếu sức sống và khả năng tạo ra sự sống.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Barren'

Rule: tenses-present-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The land has been barren for many years due to the drought.
Đất đai đã cằn cỗi trong nhiều năm do hạn hán.
Phủ định
The company has not been barren of new ideas; they just haven't been implemented yet.
Công ty không hề thiếu những ý tưởng mới; chúng chỉ là chưa được thực hiện mà thôi.
Nghi vấn
Has the barrenness of the soil affected the farmers' livelihoods?
Sự cằn cỗi của đất có ảnh hưởng đến sinh kế của người nông dân không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)