(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ fertile
B2

fertile

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

màu mỡ phì nhiêu sinh sản dồi dào phong phú
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Fertile'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Có khả năng sinh sản hoặc sản xuất cây trồng; màu mỡ, phì nhiêu.

Definition (English Meaning)

Capable of producing offspring or vegetation; productive.

Ví dụ Thực tế với 'Fertile'

  • "The Nile valley was famous for its fertile land."

    "Thung lũng sông Nile nổi tiếng với đất đai màu mỡ."

  • "A fertile imagination can lead to great inventions."

    "Một trí tưởng tượng phong phú có thể dẫn đến những phát minh vĩ đại."

  • "The researchers are studying ways to make the soil more fertile."

    "Các nhà nghiên cứu đang nghiên cứu các cách để làm cho đất trở nên màu mỡ hơn."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Fertile'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đời sống hàng ngày Nông nghiệp Sinh học

Ghi chú Cách dùng 'Fertile'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'fertile' thường được dùng để mô tả đất đai, động vật hoặc người có khả năng sinh sản, tạo ra nhiều. Nó nhấn mạnh vào khả năng sinh sôi, nảy nở và phát triển mạnh mẽ. So với 'productive' (hiệu quả, năng suất), 'fertile' mang ý nghĩa tự nhiên và tiềm năng hơn là kết quả thực tế.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

for in

'fertile for' thường được dùng để chỉ mục đích hoặc đối tượng mà đất đai màu mỡ thích hợp để trồng trọt (ví dụ: 'fertile for growing wheat'). 'fertile in' thường ám chỉ sự phong phú, giàu có về một cái gì đó (ví dụ: 'fertile in ideas').

Ngữ pháp ứng dụng với 'Fertile'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)