(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ bottom line
B2

bottom line

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

điều cốt yếu mấu chốt điểm quan trọng nhất lợi nhuận ròng kết quả cuối cùng
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Bottom line'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Dòng cuối cùng trong một tài khoản hoặc bảng cân đối kế toán, thể hiện lợi nhuận hoặc thua lỗ ròng.

Definition (English Meaning)

The final line in an account or balance sheet, stating the net profit or loss.

Ví dụ Thực tế với 'Bottom line'

  • "The bottom line is that we need to cut costs."

    "Điều quan trọng nhất là chúng ta cần cắt giảm chi phí."

  • "What's the bottom line of this deal?"

    "Kết quả cuối cùng của thỏa thuận này là gì?"

  • "The bottom line for any business is increased revenue."

    "Điều quan trọng nhất đối với bất kỳ doanh nghiệp nào là tăng doanh thu."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Bottom line'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: bottom line
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh tế Kinh doanh

Ghi chú Cách dùng 'Bottom line'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Trong ngữ cảnh kinh tế, 'bottom line' chỉ kết quả tài chính cuối cùng sau khi đã tính tất cả các chi phí và doanh thu. Nó thường được sử dụng để đánh giá hiệu quả hoạt động của một công ty hoặc dự án. Ví dụ, một 'strong bottom line' (dòng cuối tốt) cho thấy công ty có lợi nhuận cao. Cần phân biệt với 'top line' (doanh thu).

Giới từ đi kèm (Prepositions)

on to

Ví dụ: 'focus on the bottom line' (tập trung vào lợi nhuận cuối cùng), 'get to the bottom line' (đi thẳng vào vấn đề cốt lõi).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Bottom line'

Rule: sentence-conditionals-mixed

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If we had focused on customer satisfaction more, the bottom line would be healthier now.
Nếu chúng ta đã tập trung vào sự hài lòng của khách hàng hơn, lợi nhuận ròng bây giờ đã tốt hơn.
Phủ định
If he weren't so obsessed with immediate profits, the bottom line wouldn't be suffering from these risky investments.
Nếu anh ấy không quá ám ảnh với lợi nhuận trước mắt, lợi nhuận ròng đã không phải chịu đựng những khoản đầu tư rủi ro này.
Nghi vấn
If they had invested in better technology, would the bottom line be significantly different today?
Nếu họ đã đầu tư vào công nghệ tốt hơn, thì lợi nhuận ròng hôm nay có khác biệt đáng kể không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)