(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ brass
B1

brass

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

đồng thau kèn đồng giới chức cấp cao
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Brass'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một hợp kim màu vàng của đồng và kẽm.

Definition (English Meaning)

A yellow alloy of copper and zinc.

Ví dụ Thực tế với 'Brass'

  • "The antique doorknob was made of solid brass."

    "Cái tay nắm cửa cổ được làm bằng đồng thau nguyên khối."

  • "The ship's bell was polished until it shone like brass."

    "Cái chuông của con tàu được đánh bóng đến khi nó sáng bóng như đồng."

  • "She has a lot of brass in dealing with difficult clients."

    "Cô ấy rất táo bạo khi giao dịch với những khách hàng khó tính."

  • "The military brass approved the new strategy."

    "Ban lãnh đạo quân đội đã phê duyệt chiến lược mới."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Brass'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đời sống hàng ngày Âm nhạc Kinh doanh (tùy ngữ cảnh)

Ghi chú Cách dùng 'Brass'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Brass được sử dụng rộng rãi để làm đồ trang trí, nhạc cụ và nhiều ứng dụng khác do tính chất dễ uốn, độ bền và vẻ ngoài hấp dẫn của nó. So với đồng (copper), brass thường cứng hơn và có màu vàng sáng hơn. Nó có thể chống ăn mòn tốt hơn một số loại thép.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

made of with

'Made of brass' được dùng để chỉ vật liệu cấu thành. 'With brass' có thể dùng để mô tả một cái gì đó có chi tiết hoặc bộ phận bằng đồng.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Brass'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)