(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ catchment area
B2

catchment area

noun

Nghĩa tiếng Việt

khu vực thu nước lưu vực khu vực tuyển sinh vùng phục vụ
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Catchment area'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Khu vực mà nước mưa chảy vào một con sông, hồ chứa hoặc nguồn nước khác.

Definition (English Meaning)

The area from which rainfall flows into a river, reservoir, or other body of water.

Ví dụ Thực tế với 'Catchment area'

  • "The catchment area of this reservoir is quite large."

    "Khu vực thu nước của hồ chứa này khá lớn."

  • "The new hospital will serve a large catchment area."

    "Bệnh viện mới sẽ phục vụ một khu vực rộng lớn."

  • "Property prices are often higher in desirable school catchment areas."

    "Giá bất động sản thường cao hơn ở các khu vực tuyển sinh của trường học được ưa chuộng."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Catchment area'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: catchment area
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Địa lý Quy hoạch đô thị Giáo dục Y tế

Ghi chú Cách dùng 'Catchment area'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Trong lĩnh vực địa lý và thủy văn, 'catchment area' đề cập đến khu vực thu nước của một nguồn nước. Nó là một khái niệm quan trọng để hiểu về dòng chảy của nước và quản lý tài nguyên nước.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of for

Ví dụ: 'The catchment area of the river...' (Khu vực thu nước của con sông...). 'A catchment area for a specific school...' (Một khu vực tuyển sinh cho một trường học cụ thể...). Giới từ 'of' thường chỉ mối quan hệ sở hữu hoặc thuộc về, còn 'for' chỉ mục đích hoặc dành cho.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Catchment area'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)