(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ chauvinist
C1

chauvinist

Noun

Nghĩa tiếng Việt

người theo chủ nghĩa sô vanh người bảo thủ cực đoan người có tư tưởng hẹp hòi kẻ phân biệt đối xử
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Chauvinist'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một người thể hiện sự trung thành quá mức hoặc thành kiến đối với một nhóm hoặc mục tiêu cụ thể, đặc biệt nếu sự trung thành đó thể hiện sự coi thường những người ngoài cuộc hoặc những người có ý kiến khác.

Definition (English Meaning)

A person displaying excessive or prejudiced loyalty to a particular group or cause, especially if the loyalty displays contempt for outsiders or those holding different opinions.

Ví dụ Thực tế với 'Chauvinist'

  • "He is a male chauvinist who believes women are inferior to men."

    "Anh ta là một người đàn ông theo chủ nghĩa sô vanh, người tin rằng phụ nữ kém hơn đàn ông."

  • "The article criticized the politician for his chauvinistic rhetoric."

    "Bài báo chỉ trích chính trị gia vì những lời lẽ mang tính sô vanh của ông ta."

  • "Some see his actions as patriotic, others as chauvinistic."

    "Một số người xem hành động của anh ấy là yêu nước, những người khác lại cho là sô vanh."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Chauvinist'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: chauvinist
  • Adjective: chauvinistic
  • Adverb: chauvinistically
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

liberal(người có tư tưởng tự do)
moderate(người ôn hòa)
tolerant(người khoan dung)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chính trị Xã hội

Ghi chú Cách dùng 'Chauvinist'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Chauvinist thường được sử dụng để chỉ những người tin rằng nhóm của họ (ví dụ: quốc gia, giới tính) vượt trội hơn những nhóm khác. Nó mang sắc thái tiêu cực, ám chỉ sự mù quáng và thiếu khoan dung.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

about towards

Chauvinist *about/towards* (something): thể hiện sự thiên vị, bảo thủ, tự hào quá mức về một điều gì đó. Ví dụ: He is a chauvinist about his country's history.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Chauvinist'

Rule: clauses-relative-clauses

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
He is a chauvinist whose views on women are outdated and offensive.
Anh ta là một người theo chủ nghĩa sô vanh có quan điểm về phụ nữ đã lỗi thời và gây khó chịu.
Phủ định
She is not a chauvinist, which is evident in her respectful treatment of everyone.
Cô ấy không phải là một người theo chủ nghĩa sô vanh, điều đó thể hiện rõ qua cách cô ấy đối xử tôn trọng với mọi người.
Nghi vấn
Is he the chauvinist whom everyone is talking about, whose opinions are so controversial?
Có phải anh ta là người theo chủ nghĩa sô vanh mà mọi người đang bàn tán, người có những ý kiến gây tranh cãi như vậy không?

Rule: punctuation-period

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
He is a chauvinist.
Anh ta là một người theo chủ nghĩa sô vanh.
Phủ định
She isn't chauvinistic.
Cô ấy không hề mang tư tưởng sô vanh.
Nghi vấn
Is he behaving chauvinistically?
Anh ta có đang hành xử theo kiểu sô vanh không?

Rule: sentence-conditionals-zero

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If someone is a chauvinist, they often believe their own group is superior.
Nếu ai đó là một người theo chủ nghĩa sô vanh, họ thường tin rằng nhóm của họ vượt trội hơn.
Phủ định
When people aren't chauvinistic, they don't assume their culture is the best.
Khi mọi người không theo chủ nghĩa sô vanh, họ không cho rằng văn hóa của họ là tốt nhất.
Nghi vấn
If a person acts chauvinistically, do they typically consider other perspectives?
Nếu một người hành động theo chủ nghĩa sô vanh, họ có thường xem xét các quan điểm khác không?

Rule: tenses-be-going-to

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
He is going to act like a chauvinist if we let him lead the meeting.
Anh ta sẽ cư xử như một kẻ phân biệt giới tính nếu chúng ta để anh ta chủ trì cuộc họp.
Phủ định
They are not going to tolerate any chauvinistic remarks during the presentation.
Họ sẽ không dung thứ bất kỳ lời nói phân biệt giới tính nào trong suốt bài thuyết trình.
Nghi vấn
Are you going to vote for him, even though he's known to be chauvinistic?
Bạn có định bỏ phiếu cho anh ta không, mặc dù anh ta được biết là người phân biệt giới tính?

Rule: tenses-future-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the end of the discussion, he will have proven himself a complete chauvinist with his outdated opinions.
Đến cuối cuộc thảo luận, anh ta sẽ chứng tỏ mình là một kẻ sô vanh hoàn toàn với những ý kiến lỗi thời của mình.
Phủ định
She won't have become chauvinistic, even after working in that male-dominated environment for years.
Cô ấy sẽ không trở nên phân biệt giới tính, ngay cả sau khi làm việc trong môi trường do nam giới thống trị đó trong nhiều năm.
Nghi vấn
Will the company have been accused of acting chauvinistically by the time the lawsuit is filed?
Liệu công ty có bị cáo buộc hành động một cách phân biệt giới tính vào thời điểm vụ kiện được đệ trình không?

Rule: tenses-past-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
He had been acting chauvinistically for years before he finally realized the harm he was causing.
Anh ta đã hành động một cách bảo thủ trong nhiều năm trước khi cuối cùng nhận ra tác hại mà anh ta gây ra.
Phủ định
She hadn't been thinking of him as a chauvinist until he made that comment.
Cô ấy đã không nghĩ về anh ta như một người theo chủ nghĩa sô vanh cho đến khi anh ta đưa ra nhận xét đó.
Nghi vấn
Had they been tolerating his chauvinistic views for very long?
Họ đã chịu đựng những quan điểm sô vanh của anh ta trong bao lâu rồi?
(Vị trí vocab_tab4_inline)